Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Abrasion

Nghe phát âm

Mục lục

/ə'breiʒn/

Thông dụng

Danh từ

Sự làm trầy da; sự cọ xơ ra; chỗ bị trầy da
(địa lý,địa chất), (kỹ thuật) sự mài mòn

Chuyên ngành

Xây dựng

sự rà

Y học

chỗ da bị hớt
sự hớt da

Kỹ thuật chung

độ bào mòn
mài mòn
sự ăn mòn
sự bào mòn
sự cọ mòn
sự mài bóng
sự mài mòn

Địa chất

sự mài mòn, sự hao mòn, phá vỡ

Giải thích EN: The process of wearing or scraping away; specific uses include:1. the wearing away or reduction of surfaces due to friction with other solid surfaces, or with liquids, gases, or a foreign substance.the wearing away or reduction of surfaces due to friction with other solid surfaces, or with liquids, gases, or a foreign substance.2. an area or surface where this process takes place.an area or surface where this process takes place..

Giải thích VN: Quá trình bào mòn hoặc nạo ra; các nghĩa thông dụng gồm: 1. Sự mòn đi hoặc mỏng đi của các bề mặt do ma sát với các bề mặt cứng khác, với các chất lỏng, chất khí hay các vật chất lạ. 2. Bề mặt hay nơi diễn ra quá trình trên.

sự mòn

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
chafe , injury , scrape , scratch , scuff , abrading , chafing , erosion , grating , rubbing , scratching , scuffing

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top