Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Appraisal

Nghe phát âm

Mục lục

/ə'preizl/

Thông dụng

Danh từ

Sự đánh giá; sự định giá

Chuyên ngành

Hóa học & vật liệu

thẩm định

Xây dựng

sự ước giá

Kỹ thuật chung

định giá
sự định giá
sự giám định
sự kiểm nghiệm

Kinh tế

đánh giá thẩm định
sự giám định

Chứng khoán

Đánh giá giá trị

Tham khảo

  1. Saga.vn

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
appraisement , assessment , estimate , evaluation , opinion , pricing , rating , reckoning , stock , survey , valuation , estimation , judgment

Xem thêm các từ khác

  • Appraisal-surplus account

    tài khoản thặng dư thẩm định,
  • Appraisal company

    công ty định giá,
  • Appraisal of damage

    sự định giá tổn thất,
  • Appraisal of quality

    sự đánh giá chất lượng,
  • Appraisal surplus

    số dư lời ước tính,
  • Appraise

    / ə´preiz /, Ngoại động từ: Đánh giá; định giá, Hóa học & vật liệu:...
  • Appraisement

    / ə´preizmənt /, danh từ, sự đánh giá; sự định giá, Từ đồng nghĩa: noun, appraisal , assessment...
  • Appraiser

    / ə´preizə /, Danh từ: người đánh giá; người định giá, Kinh tế:...
  • Appratsal

    định giá [sự định giá],
  • Apprecciably

    Địa chất: đáng kể, thấy rõ,
  • Appreciable

    / ə´pri:ʃiəbl /, Tính từ: có thể đánh giá được, thấy rõ được, đáng kể, Từ...
  • Appreciable error

    sai số có thể thấy rõ, sai số có thể đánh giá được, sai số thô,
  • Appreciably

    Phó từ: Đáng kể, thấy rõ, đáng kể, the patient looks appreciably pale, người bệnh trông tái nhợt...
  • Appreciate

    / əˈpriʃiˌeɪt /, Ngoại động từ: Đánh giá, Đánh giá đúng, đánh giá cao, hiểu rõ giá trị,...
  • Appreciated currency

    tiền tệ tăng giá,
  • Appreciated value

    giá trị tiền tệ tăng lên,
  • Appreciation

    / ə,pri:∫i'ei∫n /, Danh từ: sự đánh giá, sự đánh giá đúng, sự đánh giá cao, sự hiểu rõ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top