Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Argargat

Tiếng lóng

  • Một từ tám chữ được phát minh vào năm 1997 như là một phần bài tập của môn tâm lý học.
  • Người ta biết rằng, những cụm dùng để chêm vào và những thuật ngữ biểu đạt sự yêu mến thường bao gồm bốn chữ cái hoặc bội số của bốn. Tám chữ cái cho phép người nói hơn một âm tiết nhằm tạo hiệu ứng bổ sung.
  • Từ này sử dụng một nguyên âm đi kèm với sự đau đớn gấp đôi (arhh), trong một âm tiết được nhắc lại arg cái mà có thể đi kèm với âm thanh được tạo ra khi bị bóp nghẹt, theo sau bởi một sự biểu đạt sắc và mạnh khi mà người sử dụng đã một phần nào đó mất bình tĩnh.
  • Example: Argargat! Bloody Windows crashed again.
  • Ví dụ: Ối giời ơi! Cái cửa sổ vấy máu lại bị đụng vỡ một lần nữa.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top