- Từ điển Anh - Việt
Malaysia
/mə'leiziə/
Quốc gia
Vị trí: Liên bang Malaysia gồm 13 bang tại Đông Nam Á, nước này gồm 2 vùng địa lý ("bán đảo Malaysia" hay còn gọi là Tây Malaysia và "Borneo thuộc Malaysia" hay còn gọi là Đông Malaysia) bị chia tách bởi biển Đông.
Diện tích: 329,758 km²
Dân số: 26,207,102 (2005)
Thủ đô: Kuala Lumpur (KL)
Tôn giáo: Hồi giáo (60,4%), Phật giáo, Thiên chúa giáo, Hindu giáo, Đạo giáo và Khổng giáo ...
Dân tộc: Người Malay và các bộ tộc bản xứ khác (52%), người Malay đóng vai trò thống trị trong chính trị. Người Hoa (30%), người Hoa từ lâu đã chiếm vị trí quan trọng trong cộng đồng thương mại Malaysia. Người Ấn (8%)...
Ngôn ngữ: Tiếng Malay là ngôn ngữ chính thức quốc gia, Người Trung Quốc tại Malaysia sử dụng nhiều loại tiếng địa phương Trung Quốc gồm tiếng phổ thông, Hokkien/Fujian, Quảng Đông, Hakka và Teochew. Nhiều người Trung Quốc tại Malaysia cũng sử dụng tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ.
Quốc huy:
Quốc kỳ:
Xem thêm các từ khác
-
Malaysian Airline System
công ty hàng không ma-lai-xi-a, -
Malaysian dollar
đô-la ma-lai-xi-a, -
Malconformation
/ ¸mælkən¸fɔ:´meiʃən /, danh từ, sự không cân đối/không hoàn chỉnh (hình dạng), -
Malcontent
/ ´mælkən¸tent /, Tính từ: không bằng lòng; bất mãn; bất bình, Danh từ:... -
Malcontentedness
/ 'mælkən,tentidnis /, Danh từ: sự không bằng lòng, sự bất bình, -
Maldeveloped
Tính từ: phát triển dị dạng, -
Maldevelopment
Danh từ: sự phát triển dị dạng, sự phát triển không bình thường, -
Maldigestion
chứng kém tiêu hóa, -
Maldistributed
Tính từ: phân phối không công bằng (tài sản), -
Maldistribution
/ ¸mældistri´bju:ʃən /, danh từ, sự phân phối không công bằng (tài sản), -
Maldives
, -
Maldonite
manđonit, -
Male
/ meil /, Tính từ: trai, đực, trống, mạnh mẽ, trai tráng, cường tráng, Danh... -
Male-male connection
nối cạnh, mối nối cạnh, cánh nối, -
Male alto
Danh từ: ca sĩ giọng nam cao, -
Male and fenale urethral catheter
bộ thông niệu đạo nam và nữ, -
Male chauvinism
Danh từ: thuyết chủ trương tính ưu việt của nam giới (so với nữ giới), quan niệm trọng nam... -
Male chauvinist
Tính từ: (thuộc) thuyết chủ trương tính ưu việt của nam giới (so với nữ giới), Danh... -
Male chauvinist pig
Danh từ: người trọng nam khinh nữ một cách mù quáng, -
Male cone
mặt côn ngoài, lõi nêm neo (hình chóp cụt), nón đực,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.