Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Môi trường

(345 từ)

  • tái nạp điện, tái xây dựng và thay thế các linh kiện chủ yếu của một nhà máy...
  • bể chứa ngầm (ust), bể chứa có ít nhất một phần ngầm dưới đất, được thiết...
  • tháng hoạt động (wlm), Đơn vị đo lường dùng để xác định mức phơi nhiễm radon...
  • diệt khuẩn,
  • chất tích tụ, chất độc hại tích tụ,
  • khả năng sinh học, khả năng hấp thụ và sẵn sàng tương tác trong quá trình trao đổi...
  • nước đen, nước chứa chất thải của động vật, con người hoặc chất thải thực...
  • sự loại bỏ fluor, loại bỏ lượng flour dư thừa trong nước uống để tránh làm...
  • sự giảm phân cách địa tầng, sự hoà lẫn theo chiều dọc trong hồ hay hồ chứa...
  • dốc xuôi dòng, là hướng chảy của mạch nước ngầm; tương tự như “xuôi dòng”...
  • lớp mặt hồ, những tầng nước phía trên của hồ phân tầng theo nhiệt độ dưới...
  • cụm xốp, khối chất rắn hình thành trong nước cống do phản ứng sinh hóa.
  • phương pháp đo độ đục, phương pháp đo độ vẩn đục trong một mẫu nước bằng...
  • không uống được, nước không an toàn hay không thích hợp để uống vì chứa chất...
  • organotins, hỗn hợp hữu cơ dùng trong sơn chống rêu nhằm bảo vệ thân tàu, thuyền,...
  • pete, vật liệu dẻo nóng dùng làm chai nhựa dẻo và lon nhựa cứng đựng nước ngọt.
  • tỉ lệ tử vong tương ứng (pmr), số người chết do một nguyên nhân cụ thể trong...
  • hậu đóng kín, thời gian tiếp theo sau khi đóng cửa một trang thiết bị sản xuất...
  • lợ (nước),
  • Động vật ăn cỏ, Động vật lấy thực vật làm thức ăn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top