- Từ điển Anh - Việt
Traditional
Mục lục |
/trə´diʃənəl/
Thông dụng
Cách viết khác traditionary
Tính từ
(thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống
Theo lối cổ, theo lệ cổ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
cổ truyền
- traditional architecture
- kiến trúc cổ truyền
- traditional logic
- lôgic cổ truyền
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- acceptable , accustomed , acknowledged , ancestral , classic , classical , common , conventional , customary , doctrinal , fixed , folk , habitual , historic , immemorial , long-established , old , oral , popular , prescribed , regular , rooted , sanctioned , taken for granted , time-honored , transmitted , universal , unwritten , widely used , widespread , button-down , conformist , establishmentarian , orthodox , straight , established , ivied , usual
Từ trái nghĩa
adjective
- fresh , new , unestablished , unfixed , untraditional , unusual
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Traditional -directed economy
nền kinh tế truyền thống, -
Traditional Medicine
Danh Từ: y học dân tộc, y học cổ truyền, -
Traditional Product Line (TPL)
dòng sản phẩm truyền thống, -
Traditional architecture
kiến trúc cổ truyền, -
Traditional budget
ngân sách truyền thống, -
Traditional commodities
thương phẩm truyền thống, -
Traditional logic
lôgic cổ truyền, -
Traditional medicine cabinet
Nghĩa chuyên nghành: tủ đựng thuốc đông y, tủ đựng thuốc đông y, -
Traditional method
phương pháp cổ truyền, -
Traditional objective
xây dựng mục tiêu truyền thống, -
Traditional option
quyền chọn truyền thống, quyền chọn truyền thống, -
Traditional size brick (standard brick)
gạch thông dụng, gạch tiêu chuẩn, -
Traditional sizebrick
gạch cỡ thông dụng, -
Traditional society
xã hội truyền thống, -
Traditional telephone network
mạng điện thoại truyền thông, -
Traditionalism
/ trə´diʃənə¸lizəm /, Danh từ: chủ nghĩa truyền thống, sự tôn trọng truyền thống, Xây... -
Traditionalist
/ trə´diʃənəlist /, danh từ, người theo chủ nghĩa truyền thống, người ủng hộ chủ nghĩa truyền thống, người nệ cổ,... -
Traditionalistic
Tính từ: (thuộc) chủ nghĩa truyền thống, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Traditionalize
Ngoại động từ: biến thành truyền thống, -
Traditionary
/ trə´diʃənəri /, như traditional,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.