Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Vietnam

Mục lục

/´vietnam/

Quốc gia

Vị trí: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (The Socialist Republic of Viet Nam) nằm ở phía Đông bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, Phía Bắc giáp Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa, phía Tây giáp Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Lào và Vương quốc Campuchia, phía Tây Nam giáp vịnh Thái Lan, phía Đông và phía Nam giáp biển Đông.
Diện tích: 331,690 km²
Dân số: 87,375,000 (2007)
Thủ đô: Hà Nội
Tôn giáo: Phật giáo, Công Giáo, Tin Lành, Hòa Hảo giáo, Hồi giáo, Bà La Môn giáo ...
Dân tộc: Việt Nam có 54 dân tộc, trong đó có 53 dân tộc thiểu số, chiếm khoảng 14% tổng số dân của cả nước. Dân tộc Việt (còn gọi là người Kinh) chiếm gần 86%, tập trung ở những miền châu thổ và đồng bằng ven biển. Những dân tộc thiểu số, trừ người Hoa, người Chăm và người Khmer phần lớn đều tập trung ở các vùng cao nguyên.
Ngôn ngữ: Tiếng Việt là chủ yếu.
Văn hóa, sự kiện, nhân vật: Hồ Chí Minh
Quốc kì: Tập tin:Cờ VN.jpg
Quốc huy: Tập tin:Quốc Huy Việt Nam.jpg

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top