Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 24

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 24
let, open, enough, side, case, days, yet, better, nothing, tell

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No Word Transcript Class Audio Meaning
231 let /let/ v.
để, cho phép
232 open /'əʊpən/ v.
mở
233 enough /ɪ'nʌf/ det.
đủ
234 side /saɪd/ n.
cạnh, bờ
235 case /keɪs/ n.
trường hợp, cảnh ngộ
236 days /deɪz/ n.
những ngày
237 yet /jet/ adv.
còn, chưa
238 better /'betə/ adj.
tốt, hay hơn
239 nothing /'nʌθɪŋ/ pron.
không gì, không cái gì
240 tell /tel/ v.
nói, bảo, kể

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

231. let sb V: để/cho ai làm gì. Ví dụ: Don't let her do everything she wants. (Đừng để cô ta muốn làm gì thì làm).

233. Mẫu câu phổ biến với enough:

- to be/V + adj/adj + enough to V: như thế nào đủ để làm gì. Ví dụ: He doesn't learn hard enough to pass the exam. (Cậu ta không học chăm đủ để đỗ kỳ thi).

- to V + enough + N to V: đủ cái gì để làm gì. Ví dụ: We will have enough time to prepare for the party. (Chúng ta sẽ có đủ thời gian để chuẩn bị cho bữa tiệc).

237. yet: thường dùng trong câu phủ định và nghi vấn của thời hiện tại hoàn thành.

238. better: là dạng so sánh hơn kém của "good/well".

C/ Examples

LET
- let me know: cho tôi biết   Let me know if you need any help.
- let him go: để anh ta đi   I think you should let him go because he has been late to work so often.
OPEN
- open the door: mở cửa   Would you mind helping me open the door?
- open the letter: mở lá thư   Do you want to open his letter and see what he wrote?
ENOUGH
- enough time: đủ thời gian   I don’t think we have enough time to finish the project.
- rich enough: đủ giàu   Is he rich enough to buy this villa?
SIDE
- river side: bờ sông   He is waiting for you on the river side.
- by your side: bên cạnh bạn   Don’t worry. We’ll be by your side whenever you face any challenges.
CASE
- in case: trong trường hợp   In case you cannot come, please inform us in advance.
- in your case: trong trường hợp của bạn   I’m afraid that we cannot make an exception in your case.
DAYS
- a few days: một vài ngày   My boss will be away from Hanoi for a few days.
- in the old days: ngày xưa   In the old days, farmers had to work very hard without modern machines.
YET
- Have you read the book I gave you yet?
- I haven’t finished the assignment yet.
BETTER
- The country’s economy should be better at the end of the year.
- Her English is better than mine.
NOTHING
- There is nothing in the room.
- He said nothing when he left the room.
TELL
- tell me: nói cho tôi   Tell me if you need any help.
- tell the truth: nói sự thật   I think that you’d better tell the truth.

Lượt xem: 223 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 28

315 lượt xem

Bài 27

231 lượt xem

Bài 26

200 lượt xem

Bài 25

242 lượt xem

Bài 23

165 lượt xem

Bài 22

2.112 lượt xem

Bài 21

219 lượt xem

Bài 20

189 lượt xem

Bài 19

2.171 lượt xem

Bài 18

2.162 lượt xem

Bài 17

165 lượt xem

Bài 16

181 lượt xem

Bài 15

171 lượt xem

Bài 14

21 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top