Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ăn giải

Động từ

(Khẩu ngữ) giành được phần thưởng trong một cuộc thi
tham dự nhưng không được ăn giải

Xem thêm các từ khác

  • Ăn gỏi

    Động từ ăn sống thịt động vật, thường là cá, tôm, cua, với gia vị ăn gỏi cá (Khẩu ngữ) ngốn rất nhiều và nhanh...
  • Ăn gởi nằm nhờ

    (Phương ngữ) xem ăn gửi nằm nhờ
  • Ăn gửi nằm nhờ

    sống nhờ ở nhà người khác một cách tạm bợ \"Cái nhà này thì chỉ là ăn gửi nằm nhờ, còn ai thiết gì đến.\" (MPTư;...
  • Ăn hiếp

    Động từ (Khẩu ngữ) ỷ thế mạnh bắt người khác phải chịu lép mà làm theo ý muốn của mình cậy khoẻ ăn hiếp yếu...
  • Ăn hiếp ăn đáp

    Động từ (Khẩu ngữ) ăn hiếp (nói khái quát).
  • Ăn hàng

    Động từ ăn quà ngoài hàng, ngoài chợ \"Học trò học trỏ học trò, Chưa đi tới chợ đã lo ăn hàng.\" (Cdao) (Khẩu ngữ)...
  • Ăn hương ăn hoa

    ăn ít và thanh cảnh, chỉ mang tính chất thưởng thức.
  • Ăn hại

    Động từ chỉ ăn và gây tốn kém, thiệt hại cho người khác, không làm được gì có ích đồ ăn hại! (tiếng mắng)
  • Ăn hại đái nát

    (Thông tục) đã không làm được gì có ích mà còn làm hại đến lợi ích của người khác.
  • Ăn học

    Động từ ăn và học (nói khái quát) được ăn học tử tế
  • Ăn hỏi

    Động từ làm lễ hỏi vợ theo tục lệ cổ truyền đem trầu cau đến ăn hỏi lễ ăn hỏi
  • Ăn hối lộ

    Động từ (Khẩu ngữ) nhận tiền, của hối lộ.
  • Ăn hớt

    Động từ (Khẩu ngữ) chiếm và hưởng trước đi phần mà người khác đáng được hưởng.
  • Ăn khách

    Động từ (Khẩu ngữ) (mặt hàng hoặc loại hình dịch vụ) bán được nhiều do được khách ưa chuộng mặt hàng này đang...
  • Ăn không

    Động từ chỉ ăn tiêu mà không làm \"Ăn không rồi lại nằm không, Mấy non cũng lở mấy công em cũng hoài.\" (Cdao) lấy không...
  • Ăn không ngồi rồi

    chỉ ăn mà không chịu làm. Đồng nghĩa : ăn dưng ngồi rồi, ăn không ngồi rỗi
  • Ăn không nói có

    bịa đặt hoàn toàn chuyện không hay về người khác, không có mà nói thành có.
  • Ăn không ăn hỏng

    Động từ như ăn không (nhưng ý nhấn mạnh) \"Con trâu ấy lão có ăn không ăn hỏng của ai đâu, chính do mồ hôi nước mắt...
  • Ăn khớp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 khớp với nhau, gắn chặt lại với nhau 1.2 khớp, hợp với nhau, không có gì mâu thuẫn 2 Tính từ...
  • Ăn kiêng

    Động từ tránh ăn uống những thứ có hại cho sức khoẻ (khi đau ốm, khi rèn luyện thân thể, hoặc theo quan niệm tôn giáo)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top