Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ăn lông ở lỗ

(người nguyên thuỷ) sinh hoạt trong trạng thái còn sơ khai, lạc hậu.

Xem thêm các từ khác

  • Ăn lường

    Động từ (Khẩu ngữ) như ăn quỵt .
  • Ăn lận

    Động từ (Phương ngữ) như ăn gian chơi ăn lận ăn lận tiền của khách hàng
  • Ăn lời

    Động từ (Khẩu ngữ) vâng lời khuyên bảo của người trên thằng bé khó bảo, không ăn lời cha mẹ
  • Ăn may

    Động từ (Khẩu ngữ) có được, đạt được do may mắn chứ không phải do thực lực trận ấy thắng được là do ăn may
  • Ăn miếng trả miếng

    đối đáp, đối phó lại bằng lời, bằng hành động tương tự (thường là lời nói, hành động không tốt).
  • Ăn mày đòi xôi gấc

    ví trường hợp đã thiếu thốn cùng cực mà còn muốn đòi hỏi cho được thứ này thứ nọ một cách quá đáng, không biết...
  • Ăn mòn

    Động từ (hiện tượng) làm cho bị mòn dần hoặc bị phá huỷ ở lớp bề mặt, do tác dụng hoá học hoặc điện hoá học...
  • Ăn mảnh

    Động từ (Khẩu ngữ) làm giấu giếm người khác để hưởng riêng một mình \"Nghề nào nghiệp ấy, ăn mảnh một mình là...
  • Ăn mặc

    Động từ mặc (nói khái quát) ăn mặc gọn gàng thích ăn mặc đẹp Đồng nghĩa : ăn bận
  • Ăn mặn khát nước

    ví trường hợp làm điều ác, điều xấu thì bản thân (hoặc con cháu) sẽ phải gánh chịu hậu quả.
  • Ăn mừng

    Động từ ăn uống, vui chơi nhân dịp có việc vui mừng mở tiệc ăn mừng chiến thắng
  • Ăn ngon mặc đẹp

    như ăn sung mặc sướng .
  • Ăn người

    Động từ (Khẩu ngữ) giành lấy về mình phần lợi hơn người, bằng mánh khoé, bằng sự tinh ranh.
  • Ăn như mỏ khoét

    (Khẩu ngữ) ăn nhiều và luôn miệng, bao nhiêu cũng không vừa.
  • Ăn nhập

    Động từ liên quan, phù hợp với nhau trong cùng một yêu cầu, một nội dung hỏi một câu chẳng ăn nhập gì bài viết không...
  • Ăn nhậu

    Động từ (Phương ngữ) ăn uống, chè chén suốt ngày chỉ chơi bời ăn nhậu Đồng nghĩa : nhậu nhẹt
  • Ăn nhằm

    Động từ (Phương ngữ) như ăn thua ngần ấy thì ăn nhằm gì!
  • Ăn nhịp

    Động từ có sự hoà hợp, ăn khớp với nhau về nhịp điệu, tiết tấu tiếng hát ăn nhịp với tiếng đàn Đồng nghĩa :...
  • Ăn nhờ ở đậu

    như ăn gửi nằm nhờ .
  • Ăn no vác nặng

    (hạng người) chỉ biết lao động chân tay nặng nhọc, không biết lo nghĩ, tính toán gì (hàm ý coi khinh, theo quan điểm cũ).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top