Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đốc lí

Danh từ

(Từ cũ) viên quan người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị một thành phố ở Nam Bộ và Bắc Bộ thời Pháp thuộc.

Xem thêm các từ khác

  • Đốc lý

    Danh từ (Từ cũ) xem đốc lí
  • Đốc phủ

    Danh từ (Từ cũ) viên quan cao cấp người Việt Nam, thường đứng đầu bộ máy cai trị một quận ở Nam Bộ thời Pháp thuộc....
  • Đốc phủ sứ

    Danh từ (Từ cũ) xem đốc phủ
  • Đốc suất

    Động từ điều khiển và đôn đốc đốc suất dân công đắp đê
  • Đốc thúc

    Động từ thúc giục, nhắc nhở để công việc không bị gián đoạn hoặc chậm trễ đốc thúc việc canh phòng đốc thúc để...
  • Đốc tờ

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) bác sĩ y khoa mời đốc tờ đến thăm bệnh
  • Đối chiếu

    Động từ so sánh cái này với cái kia (thường là cái dùng làm chuẩn) để từ những chỗ giống nhau và khác nhau mà biết...
  • Đối chất

    Động từ hỏi cùng một lúc các bị can, đương sự hoặc những người làm chứng để so sánh, đối chiếu lời khai của họ...
  • Đối chứng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đối chất với người làm chứng 2 Danh từ 2.1 cây trồng, vật nuôi trong điều kiện bình thường,...
  • Đối diện

    Động từ ở vị trí quay mặt vào nhau hai toà nhà xây đối diện nhau phía đối diện như đối mặt đối diện với đói nghèo...
  • Đối kháng

    Động từ đối lập sâu sắc, một mất một còn, không thể dung hoà được với nhau mâu thuẫn đối kháng quan hệ đối kháng...
  • Đối lưu

    Động từ (hiện tượng) truyền nhiệt do sự chuyển dịch vật chất thành dòng trong môi trường lỏng, khí hoặc các chất...
  • Đối lập

    Động từ đứng ở phía trái ngược, có quan hệ chống đối nhau quan điểm đối lập các phái đối lập Đồng nghĩa : đối...
  • Đối mặt

    Động từ đứng ngay trước một trở ngại, khó khăn hoặc nguy hiểm nào đó và phải trực tiếp đối phó lại đối mặt...
  • Đối nghịch

    Tính từ trái ngược lại, chống đối lại nhau hai quan điểm đối nghịch Đồng nghĩa : đối chọi, đối lập
  • Đối ngoại

    Động từ đối với nước ngoài, bên ngoài (nói về đường lối, chính sách, sự giao thiệp của nhà nước, của một tổ...
  • Đối ngẫu hôn

    Danh từ xem chế độ hôn nhân đối ngẫu
  • Đối nhân xử thế

    đối xử với mọi người ở đời biết cách đối nhân xử thế
  • Đối nội

    Động từ đối với trong nước, trong nội bộ (nói về đường lối, chính sách của nhà nước, của một tổ chức); phân...
  • Đối phó

    Động từ có hành động đáp lại tình thế bất lợi để tránh cho mình điều không hay sẵn sàng đối phó với bão lụt Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top