Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “En vn hue” Tìm theo Từ (366) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (366 Kết quả)

  • / hju: /, Danh từ: màu sắc, Danh từ: hue and cry tiếng kêu la; sự kêu la (đuổi bắt ai, phản đối ai); to pursue with hue and cry kêu la đuổi bắt; to raise...
  • điều khiển sắc độ,
"
  • sự tạo dải màu sắc,
  • Thành Ngữ:, hue and cry, hue
  • / du, dyu /, Danh từ: quyền được hưởng; cái được hưởng, món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả, ( số nhiều) thuế, ( số nhiều) hội phí, đoàn phí,
  • / hʌb /, Danh từ: trục bánh xe, moayơ, (nghĩa bóng) trung tâm, Cơ - Điện tử: Cơ khí & công trình: đùm trục,
  • / hʌg /, Danh từ: cái ôm chặt, (thể dục,thể thao) miếng ghì chặt (đánh vật), Ngoại động từ: Ôm, ôm chặt, ghì chặt bằng hai chân trước (gấu),...
  • / hjuːdʒ /, Tính từ: to lớn, đồ sộ, khổng lồ, Xây dựng: bự, Kinh tế: to lớn, vô hạn, Từ...
  • Thán từ: hử, hở, hừm, hả,
  • / hou /, Danh từ: cái cuốc, Động từ: cuốc; xới; giẫy (cỏ...), Kỹ thuật chung: cái cuốc, cuốc chim, gàu (máy xúc), máy...
  • / hju:d /, Tính từ: có màu sắc (dùng trong tính từ ghép), bright-hued fabric, vải màu sáng, many-hued cream, kem nhiều màu
  • / hʌn /, Danh từ: (sử học) rợ hung, (nghĩa bóng) kẻ dã man, kẻ phá hoại, (nghĩa xấu) người Đức, người phổ,
  • / hʌm /, Danh từ: tiếng vo ve, tiếng o o (sâu bọ...); tiếng kêu rền (máy), tiếng ầm ừ, lời nói ậm à ậm ừ, lời nói ấp úng, (từ lóng) mùi khó ngửi, mùi thối, Nội...
  • / hʌt /, Danh từ: túp lều, (quân sự) nhà gỗ tạm thời cho binh lính, Ngoại động từ: cho ở lều, (quân sự) cho (binh lính) ở trong những nhà gỗ tạm...
  • / ru: /, danh từ, (thực vật học) cây cửu lý hương, (từ cổ,nghĩa cổ) sự ăn năn, sự hối hận, ngoại động từ ( rued), hối hận, ăn năn; hối tiếc, hình thái từ, Từ đồng nghĩa:...
  • / kju: /, Danh từ: (sân khấu) vĩ bạch (tiếng cuối cùng của một diễn viên dùng để nhắc diễn viên khác nói, làm động tác hoặc ra (sân khấu)), sự gợi ý, sự ra hiệu; lời...
  • / sju: /, Ngoại động từ: kiện, Đi kiện, kêu gọi, Nội động từ: Đi kiện, kiện, yêu cầu, thỉnh cầu, khẩn khoản, Hình...
  • / hai /, Nội động từ: (thơ ca) vội vã; đi vội, Từ đồng nghĩa: verb, expedite , haste , hasten , hurry , rush , scurry , speed
  • Danh từ: cuộc tụ họp của người maori, cuộc họp mặt; bữa tiệc,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top