Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “En vn linen” Tìm theo Từ (3.033) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (3.033 Kết quả)

  • / ´linin /, Danh từ: vải lanh, Đồ vải lanh (khăn bàn, áo trong, khăn ăn, khăn trải gường...), Tính từ: bằng lanh, Dệt may:...
  • Danh từ: chuyện riêng gây tai tiếng nếu lộ ra,
  • tủ quần áo,
  • / 'teibl'linin /, danh từ, khăn bàn, khăn ăn.. (nói chung),
  • / ´linin¸dreipə /, danh từ, người bán vải,
  • / ´laimən /, Danh từ: (tâm lý học) ngưỡng kích thích dưới, Kỹ thuật chung: ngưỡng, frequency difference limen, ngưỡng vi sai tần số, step difference limen,...
  • / lains /, các đường nét,
  • / ´lindən /, Danh từ: (thực vật học) cây đoan, Xây dựng: gỗ cây đoan,
"
  • ty chất,
  • máng đổ rác (trong các khách sạn và chung cư cao tầng), linen sorting, máng phân loại rác
  • phòng để đồ vải,
  • / laind /, Tính từ: nhăn nheo (gương mặt), Cơ - Điện tử: (adj) có lót, đã được bọc, đã gia cố, Cơ khí & công trình:...
  • Danh từ: (động vật) chim hồng tước,
  • / 'lainə /, Danh từ: tàu thủy lớn chở khách hoặc chở hàng chạy thường xuyên trên một tuyến, như freightliner, như eye-liner, lớp lót tháo ra được, Xây...
  • đường (trong giải phẫu học) một đường, một dải hẹp hay một sọc,
  • Danh từ: khăn trải giừơng và áo gối,
  • quần áo vải lanh,
  • / 'laivn/ /, Ngoại động từ: làm cho hoạt động, làm cho náo nhiệt, làm vui lên, làm hăng hái; làm phấn khởi, kích thích, khuyến khích, cổ vũ, Nội động...
  • / ´laikən /, Ngoại động từ: so sánh, ví, Từ đồng nghĩa: verb, death is often likened to an eternal sleep, sự chết thường được ví như một giấc ngủ...
  • / lain /, Danh từ: dây, dây thép, vạch đường, đường kẻ, Đường, tuyến, hàng, dòng (chữ); câu (thơ), hàng, bậc, lối, dãy, ( số nhiều) đường, nét, khuôn; vết nhăn, (quân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top