Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Poverty -stricken” Tìm theo Từ (210) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (210 Kết quả)

  • / ´pɔvəti¸strikn /, tính từ, bị nghèo nàn; nghèo xơ xác, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, poverty-stricken families, những gia đình nghèo...
  • bre / ˈpɒvəti /, name / 'pɑ:vərti /, Danh từ: cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng, (nghĩa bóng) sự nghèo nàn, sự thiếu thốn (vật chất); sự thấp kém, sự nghèo nàn (tinh thần), tình...
  • / strikn /, Tính từ: ( + by, with) (nhất là trong từ ghép) bị ảnh hưởng mạnh, bị tác động mạnh (của cái gì khó chịu; ốm, đau, buồn, khổ..), Từ đồng...
  • bột dover, bột ipecathuốc phiện,
  • Danh từ: hoàn cảnh khó nâng cao được thu nhập, tình trạng không cải thiện được thu nhập (do bị phụ thuộc vào trợ cấp của nhà nước mà trợ cấp này lại giảm xuống...
  • Tính từ: bị lương tâm cắn rứt, ăn năn hối hận,
  • / ´pænik¸strikən /, Tính từ: trong trạng thái hoảng sợ; kinh hãi, you look panic stricken  !, trông cậu hoang mang sợ hãi quá!
  • Tính từ: bàng hoàng, kinh hoàng, hoảng sợ, khiếp sợ,
  • Danh từ: mức sống tối thiểu, Kinh tế: ngưỡng nghèo khó,
  • Danh từ:,
"
  • tình trạng nghèo khó cấp hai,
  • nghèo tuyệt đối, absolute poverty standard, chuẩn nghèo tuyệt đối
  • tình cảm nghèo nàn,
  • bột diệt côntrùng,
  • bột mịn,
  • bột phấn trắng,
  • bột đánh bóng,
  • như plague-ridden,
  • / ´terə¸strikən /, tính từ, khiếp sợ, kinh hãi,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top