Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Prôton” Tìm theo Từ (303) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (303 Kết quả)

  • / proton /, Danh từ: (vật lý) proton (hạt cơ bản tích điện dương có ở trong nhân của các nguyên tử), Toán & tin: prôton, Hóa...
"
  • syncrotron proton,
  • Danh từ: người bri-tô (một (dân tộc) sống ở nước anh thời la mã đô hộ, cách đây 2000 năm), (thơ ca) người anh, (thơ ca) đế quốc...
  • / ´foutən /, Danh từ: (vật lý) học photon, lượng tử ánh sáng, Cơ - Điện tử: phôtôn, quang tử, Điện tử & viễn thông:...
  • đoạn protein lớn,
  • sự chiếu xạ proton,
  • máy gia tốc proton,
  • kính hiển vi proton,
  • proton số, số proton,
  • / ´kroutn /, Danh từ: (thực vật) cây khổ sâm, cây ba đậu, Y học: cây ba đậu,
  • / ´pɔntən /, danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) cầu phao,
  • Danh từ: hạt cơ bản theo giả thiết tạo thành neutron và thường được đồng nhất hoá với quak,
  • / traitn /, Danh từ: ( triton) (thần thoại,thần học) thần nửa người nửa cá, (động vật học) con triton; sa giông, Ốc tritôn, (vật lý) triton (nhân nguyên tử triti), Điện...
  • proton không ghép cặp,
  • / ´pri:tə /, Danh từ: như praetor, (sử học) la mã tướng quân; thị trưởng; trưởng quan,
  • người sắc thị màu đỏ,
  • từ kế proton (độ nhạy cao),
  • khối lượng proton,
  • đường điện tử proton,
  • độ bền của proton,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top