Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “UDP” Tìm theo Từ (1.898) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.898 Kết quả)

  • Từ điển kinh tế: the unique selling proposition (also unique selling point): Điểm đặc biệt thu hút, đặc trưng riêng của sản phẩm., hay chính là đặc điểm duy nhất, độc đáo, riêng...
  • viết tắt, xử lý dữ liệu điện tử ( electronic data processing),
"
  • viết tắt, ( sdp) (chính trị) Đảng dân chủ xã hội ( social democratic party),
  • viết tắt, truy cập dữ liệu tự động ( automatic data proccessing),
  • ,
  • Nghĩa chuyên nghành: một loại cáp trong thông tin mạng, một loại cáp trong thông tin mạng,
  • / ju'di ei /, viết tắt, hội phòng thủ ulster ( bắc ai-len) ( ulster defence association),
  • / ju'di ai /, viết tắt, sự đơn phương tuyên bố độc lập ( unilateral declaration),
  • viết tắt, tổng sản lượng nội địa ( gross domestic product),
  • / ju'di ɑ: /, viết tắt, trung đoàn phòng thủ tỉnh ulster ( ulster defence regiment),
  • giao thức gói dữ liệu người dùng, giao thức datagram của khách hàng,
  • giao thức gói dữ liệu người dùng,
  • chỉ số giảm lạm phát gdp, nhân tố điều chỉnh giá của tổng sản phẩm quốc nội,
  • ăng ten uda,
  • gdp danh nghĩa,
  • ,
  • / Λp /, Phó từ: Ở trên, lên trên, lên, không ngủ; không nằm trên giừơng, tới, ở (một nơi, vị trí, hoàn cảnh...), tới gần (một người, vật được nói rõ), tới một địa...
  • Danh từ: on the up-and-up (từ mỹ,nghĩa mỹ) đang lên, đang tiến phát, trung thực,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top