Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “En vn stagnant” Tìm theo Từ (24) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (24 Kết quả)

  • / 'stægnənt /, Tính từ: Ứ, tù, đọng (nước), trì trệ, uể oải, chậm chạp; lờ đờ (công việc..), mụ mẫm (trí óc), Kỹ thuật chung: cố định,...
  • vùng nước đọng, vùng nước tù,
  • môi chất lạnh đình trệ, môi chất lạnh đình trệ (không chuyển động),
  • không gian tù đọng,
"
  • khu không khí ứ đọng, khu nước ứ đọng,
  • không khí ứ đọng,
  • nền kinh tế đình trệ,
  • bán chậm,
  • / 'stægət /, Danh từ: (động vật học) hươu đực bốn tuổi, nai đực bốn tuổi,
  • thiếu oxi mô do ứ đọng, thiếu oxi mô đính lưu,
  • hồ tù,
  • thị trường đình trệ,
  • hàng ế, hàng tồn đọng,
  • nước đọng, nước đọng,
  • / 'stægnənsi /, danh từ, sự ứ đọng; tình trạng tù hãm, sự đình trệ, sự đình đốn, tình trạng mụ mẫm,
  • / 'stægnəntli /, Phó từ:,
  • / 'stægneit /, Ngoại động từ: làm tù đọng, Đình trệ, đình đốn (việc buôn bán...), Nội động từ: Đọng, ứ lại (nước); tù hãm, phẳng lặng...
  • Tính từ: có hình con vật đứng nghiêng (huy chương),
  • dân số quá đông trong nền kinh tế trì trệ,
  • hội chứng ứ quai,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top