Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
Trang chủ
Tìm kiếm trong Từ điển Anh - Việt
Kết quả tìm kiếm cho “Thật” Tìm theo Từ (13) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp
Tìm theo Từ (13 Kết quả)
- bre & name / ðæt /, Ấy, đó, kia (dùng để nói rõ một người, một vật ở xa về không gian, thời đối với người viết hoặc người nói), Đó, ấy (dùng để nói rõ một người, một vật đã được...
- / tʃæt /, Danh từ: chuyện phiếm, chuyện gẫu; chuyện thân thuộc, Nội động từ: nói chuyện phiếm, tán gẫu, Toán & tin:...
- Danh từ: lá nhai dùng như chất ma túy,
- ,
- / tai /, Danh từ: người thái, tiếng thái, Tính từ: (thuộc) thái lan,
"
- / ðæn /, Liên từ: hơn (để diễn đạt sự so sánh), Giới từ: (dùng trước một danh từ hoặc động từ để diễn đạt một sự so sánh), (dùng sau...
- / twɔt /, Danh từ: (thông tục) cơ quan sinh dục của nữ giới, âm hộ, (thông tục) đồ ngu; một con người đáng ghét, một con người ngu đần, người đáng khinh,
- / ti:t /, Danh từ: Đầu vú của động vật, núm vú cao su (cho trẻ con bú) (như) nipple, tit, (kỹ thuật) đầu tròn (như) núm vú, Cơ - Điện tử: vấu,...
- Đại từ nghi vấn: gì, thế nào, what's the matter?, cái gì thế?, what's your name?, tên anh là gì?, sao, vậy thì sao, Đại từ cảm thán: biết bao!, làm sao!,...
- / θɔ: /, Danh từ: sự tan (của tuyết), thời tiết nóng làm tan băng, (nghĩa bóng) sự mạnh dạn lên; sự hết dè dặt lạnh lùng (trong thái độ), Ngoại động...
- / gɔ:t /, Danh từ: bậc bước xuống bến trên bờ hồ, hẻm núi, rãnh núi ( ấn độ), bãi hoả thiêu,
- / tæt /, Danh từ: ngựa nhỏ, (thông tục) sự tồi tàn; những thứ tồi tàn, hàng xấu, hàng cũ kỹ, hàng không có giá trị; người tồi tàn, Nội động từ:...
- / hæt /, Danh từ: cái mũ ( (thường) có vành), Đi quyên tiền, khúm núm, Ngoại động từ: Đội mũ cho (ai), Cấu trúc từ:...
-
Từ điển Anh - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Pháp - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Pháp được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Hàn - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Trung - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Viết tắt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Học tiếng anh cơ bản qua các bài học
Chức năng Tìm kiếm nâng cao
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
Hi mọi người, cho em hỏi ngữ pháp chỗ "It’s been a jubilant two days for football fans in Vietnam." này là cái chi vậy ạ?[a] adj + 2 days (time) nhưng lại là singular (it's been a) - ngay cả lược bỏ noun (time, nếu có) thì cũng ko thể là 2 dayS (đúng không ạ?) Hay cả cụm 2 days này mang nghĩa time, nên dùng số ít được ạ? - HOẶC LÀ BÁO GHI SAI (thế thì em lắm chuyện rồi, pedantic quá đi!) - em cảm ơn ạ.It’s been a jubilant two days for football fans in Vietnam. On Saturday,... Hi mọi người, cho em hỏi ngữ pháp chỗ "It’s been a jubilant two days for football fans in Vietnam." này là cái chi vậy ạ?[a] adj + 2 days (time) nhưng lại là singular (it's been a) - ngay cả lược bỏ noun (time, nếu có) thì cũng ko thể là 2 dayS (đúng không ạ?) Hay cả cụm 2 days này mang nghĩa time, nên dùng số ít được ạ? - HOẶC LÀ BÁO GHI SAI (thế thì em lắm chuyện rồi, pedantic quá đi!) - em cảm ơn ạ.It’s been a jubilant two days for football fans in Vietnam. On Saturday, May 21 at Cẩm Phả Stadium in Quảng Ninh Province, the women’s football team also triumphed against Thailand 1-0 to win the gold medal after Captain Huỳnh Như scored at the 59’ mark. https://saigoneer.com/vietnam-sports/25549-vietnam-wins-gold-medals-in-men-s-and-women-s-football-at-sea-games Xem thêm.đã thích điều này
-
Chào các anh/chị ạ.Cho em hỏi trong "chùa xây theo kiến trúc hình chữ Đinh" thì "hình chữ Đinh" phải dịch như thế nào ạ?đã thích điều này
-
Mình cần tìm các resume tiếng Anh của người Việt. Bạn nào có thể giúp mình được không ạ. Mình xin gửi chút phí để cảm ơn.Huy Quang đã thích điều này
-
Xin chào.Mọi người có thể giúp mình dịch nghĩa của từ legacy trong câu này được ko ạ ? Mình cảm ơn.The policies of the last ten years are responsible for the legacy of huge consumer debt.đã thích điều này
