Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Đường” Tìm theo Từ | Cụm từ (110.014) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ´mouldiη /, Danh từ: sự đúc; vật đúc, (kiến trúc) ( (thường) số nhiều) đường gờ; đường chỉ (ở tường, cột...), Xây dựng: viền [đường...
  • / ¸sænə´tɔ:riəm] /, viện điều dưỡng; nơi an dưỡng, bệnh xá (trong trường học), Xây dựng: an dưỡng đường, Y học: nhà an dưỡng, phục hồi...
"
  • Danh từ: sự san bằng, vật tương đương; điều tương đương, sự san bằng,, đẳng trị, đương lượng, sự san bằng,
  • hồ trung dưỡng, hồ, hồ chứa có lượng chất dinh dưỡng tương đối và lượng động thực vật thủy sinh sinh sản tương đối.
  • / ´sain¸poust /, Danh từ: biển chỉ đường, Ngoại động từ: chỉ (đường, địa điểm..) bằng biển hướng dẫn, Nội động...
  • / miθ /, Danh từ: thần thoại, chuyện hoang đường, vật hoang đường; chuyện tưởng tượng, vật tưởng tượng, những lời đồn., Từ đồng nghĩa:...
  • phương pháp năng lượng, equivalent energy method, phương pháp năng lượng tương đương, strain energy method, phương pháp năng lượng biến dạng
  • trọng lượng tương đương, đương lượng, đương lượng, trọng lượng tương đương, đương lượng,
  • / im´bæηk /, Ngoại động từ: chắn (sông... bằng đá...); đắp cao (đường), hình thái từ: Xây dựng: đắp cao (đường),...
  • phương pháp năng lượng tương đương,
  • đương lượng liều, liều tương đương, liều lượng tương đương, unit of dose equivalent, đơn vị liều lượng tương đương
  • dung lượng tương đương,
  • / ¸sæni´tɛəriəm /, Danh từ, số nhiều sanitariums, .sanitaria: viện điều dưỡng; nơi an dưỡng, bệnh xá (trong trường học), Xây dựng: viện điều...
  • / i´kwivələnt /, Tính từ: tương đương, Danh từ: vật tương đương, từ tương đương, lượng quy ra, (kỹ thuật) đương lượng, Toán...
  • / sait /, Ngoại động từ: dẫn, trích dẫn, (pháp lý) đòi ra toà, nêu gương, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) biểu dương, tuyên dương, Xây dựng: biểu...
  • / [i'kwivələns] /, Danh từ: tính tương đương; sự tương đương, Cơ - Điện tử: sự tương đương, tính tương đương, Xây...
  • phương pháp lớp tương đương, phương pháp lớp tương đương,
  • khu vực nhô lên ở giữa đường, chia giao thông đi lại thành hai dòng, nhất là để dùng cho người đi bộ khi đi qua đường (như) island, refuge, cụm đảm bảo an toàn (trên đường), con lươn (dành cho người...
  • / ig´za:mp(ə)l /, Danh từ: thí dụ, ví dụ, mẫu, gương mẫu, gương, cái để làm gương, tiền lệ, lệ trước, vật so sánh, cái tương đương, Ngoại động...
  • liều tương đương ở người, một liều lượng được dành cho người, tạo nên tác động bằng với tác động liều dùng nơi động vật tạo ra.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top