Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Bệnh” Tìm theo Từ | Cụm từ (16.489) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / væli,tju:di'neəriənizm /, danh từ, (y học) tình trạng hay nghi bệnh/bệnh tưởng, thói quá lo lắng về sức khoẻ của mình, thói hay nghi bệnh,
  • / əˈkyuɪti /, Danh từ: tính sắc nhọn (cái kim...); tính sắc bén, tính sắc sảo (lời nói, trí tuệ...), (y học) độ kịch liệt (bệnh), Xây dựng: độ...
  • / ˈsɪk.nəs /, Danh từ: sự ốm, sự bệnh, sự đau yếu, căn bệnh, loại bệnh, loại đau ốm nào đó, cảm giác buồn nôn; sự nôn mửa, Y học: bệnh...
  • / ə'kju:tnis /, Danh từ: sự sắc; tính sắc bén, tính sắc sảo; tính nhạy, tính tinh, tính thính, sự buốt; tính gay gắt, tính kịch liệt, tính sâu sắc, (y học) tính cấp phát (bệnh),...
  • chặnbệnh, làm ngứng phát triển bệnh,
"
  • / mɔ:´biditi /, Danh từ: (như) morbidness, sự hoành hành của bệnh tật, Y học: trạng thái bệnh, bệnh suất (tỉ suất bệnh),
  • / nɔ´sɔlədʒi /, Danh từ: (y học) khoa phân loại bệnh, Y học: đặc tính bệnh học (khoa về đặt tên và phân loại bệnh),
  • / ¸steθə´skɔpik /, tính từ, (y học) (thuộc) ống nghe bệnh; (thuộc) sự nghe bệnh,
  • / pri'ventiv /, Tính từ: ngăn ngừa, phòng ngừa; thận trọng với, (y học) phòng bệnh, nhằm ngăn ngừa, Danh từ: thuốc phòng bệnh; biện pháp phòng ngừa,...
  • / prɔg'nousi:z /, Danh từ, số nhiều .prognoses: (y học) dự đoán (về sự tiến triển của bệnh), tiên lượng bệnh, sự dự đoán (sự phát triển của cái gì), Xây...
  • tác nhân truyền nhiễm, bất kì sinh vật nào, như virút gây bệnh, sinh vật kí sinh hay vi khuẩn, có thể thâm nhập vào các mô của cơ thể, sinh sôi và gây bệnh.
  • đặc trưưng củabệnh,
  • bre / 'kæriə(r) /, name / 'kæriər /, Danh từ: người hoặc vật chở cái gì, hãng vận tải, cái đèo hàng (ở xe đạp...), (y học) người mang mầm bệnh; vật mang mầm bệnh, tàu chuyên...
  • ký sinh trùng củabệnh,
  • u hạt (bệnh) thấp,
  • / ri´zistənt /, Tính từ: có sức chống cự, có sức kháng cự, có sức chịu đựng, có sức bền, bền, có sức đề kháng, có sức chịu đựng (bệnh tật..), (trong từ ghép) chịu...
  • Tính từ: không được ấp (trứng); không bị ủ (bệnh),
  • Danh từ: người chữa (bệnh, thói xấu...), người ướp (cá, thịt)
  • / ¸ingrə´vesənt /, Tính từ: càng ngày càng nặng thêm (bệnh),
  • Tính từ: không thể chữa khỏi, không thể chữa lành (bệnh...)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top