Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “En vn code” Tìm theo Từ | Cụm từ (127.271) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • mã đảo dấu luân phiên, mã lưỡng cực, high density bipolar (code) (hdb), mã lưỡng cực mật độ cao, high density bipolar code of order 3, mã lưỡng cực bậc ba mật độ cao, high density bipolar code-hdb, mã lưỡng cực...
  • mã chỉ thị, mã lệnh, mã máy, computer instruction code, mã lệnh máy tính, machine instruction code, mã lệnh máy, mode instruction code, mã lệnh chế độ
  • mã nguồn, open source code, mã nguồn mở, program source code, mã nguồn chương trình, read the source code (rtsc), đọc mã nguồn, sccs ( sourcecode control system ), hệ thống điều khiển mã nguồn, source code compatibility,...
  • / ¸kɔnvə´lu:ʃənl /, chập, (thuộc) cuộn,(thuộc) hồi, convolutional code, mã chập, convolutional code, mã phép nhân chập, rate one-half convolutional coding, mã hóa chập tốc độ một nửa
  • như postcode, mã bưu điện,
  • geocode,
  • nấm mycoderma,
  • Danh từ, cũng .hollerith .code: mã hôlơrit (chuyển thông tin (chữ cái, chữ số) vào phiếu đục lỗ để dùng trong computer),
  • mã trao đổi, binary-coded decimal interchange code, mã trao đổi bcd, extended binary coded decimal interchange code (ebcdic), mã trao đổi mở rộng của số thập phân được mã hóa bằng nhị phân
  • mã băng, paper-tape code, mã băng giấy, perforated tape code, mã băng đục lỗ, punch tape code, mã băng đục lỗ, punch-tape code, mã băng đục lỗ, punched-tape code, mã băng đục lỗ
"
  • bộ mã hóa/giả mã (codec) có tốc độ cao nhất được tăng cường,
  • dữ kiện mã hóa, dữ liệu mã hóa, coded data overlay, lớp phủ dữ liệu mã hóa, coded data storage, bộ nhớ dữ liệu mã hóa, coded data storage, vùng lưu dữ liệu mã hóa
  • bộ luật thương mại, mã điện thương mại, uniform commercial code, bộ luật thương mại thống nhất, uniform commercial code, bộ luật thương mại thống nhất (mỹ)
  • mã hoạt động, mã thao tác, operation code trap, bẫy mã hoạt động, file operation code, mã thao tác tập tin, mnemoric operation code, mã thao tác dễ nhớ
  • mã vào hệ thống, mã truy nhập, mã truy cập, carrier access code (cac), mã truy nhập nhà khai thác, minimum-access code, mã truy nhập tối thiểu, services access code (sac), mã truy nhập dịch vụ, upt access code (uptac), mã...
  • băng đục lỗ, băng đục lỗ, punch tape code, mã băng đục lỗ, punch-tape code, mã băng đục lỗ
  • trễ tối thiểu, minimum delay code, mã làm trễ tối thiểu, minimum-delay code, mã trễ tối thiểu
  • hard coding (also, hard-coding or hardcoding) refers to the software development practice of embedding input or configuration data directly into the source code of a program or other executable object, or fixed formatting of the data, instead of obtaining...
  • mã dữ liệu, data code set, bộ mã dữ liệu, field data code, mã dữ liệu trường
  • / ´koudii:n /, Danh từ: (dược học) côđêin, Hóa học & vật liệu: cođein, Kỹ thuật chung: một loại thuốc giảm đau,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top