Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Á thần” Tìm theo Từ (115) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (115 Kết quả)

  • Danh từ: (từ cũ) từ quan lại thường dùng để tự xưng (có nghĩa bề tôi ), khi nói với vua chúa., Danh từ: lực lượng siêu tự nhiên được tôn...
"
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (sự việc) không dè trước được, xảy đến bất thình lình 2 Phụ từ 2.1 như đột nhiên Tính từ (sự việc) không dè trước được, xảy đến bất thình lình cái chết bất thần khẩu súng nhả đạn bất thần Đồng nghĩa : bất ngờ Phụ từ như đột nhiên bất thần trời đổ mưa \"Tôi thong thả đứng dậy rồi bất thần quay phắt lại (...)\" (ĐGiỏi; 4)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 quan có công lớn đối với triều đình thời phong kiến 2 Tính từ 2.1 có tư tưởng dựa vào công lao đóng góp của mình mà sinh ra kiêu ngạo và đòi hỏi đãi ngộ quá đáng Danh từ quan có công lớn đối với triều đình thời phong kiến Nguyễn Trãi là công thần đời Lê Tính từ có tư tưởng dựa vào công lao đóng góp của mình mà sinh ra kiêu ngạo và đòi hỏi đãi ngộ quá đáng bệnh công thần
  • Danh từ thần dữ, chuyên làm hại người. Đồng nghĩa : ác thần
  • Danh từ (Từ cũ) người thay mặt cho vua một nước đi giao thiệp với nước ngoài. Đồng nghĩa : sứ giả
  • Tính từ thuộc về thần linh, có chứa đựng những điều không thể hiểu được, theo quan niệm duy tâm thế giới thần bí chuyện thần bí
  • Tính từ hiệu nghiệm một cách đặc biệt, giống như có phép thần phương thuốc thần hiệu Đồng nghĩa : kì diệu, thần diệu, thần kì
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thần và thánh, chỉ những lực lượng siêu tự nhiên, linh thiêng (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có tính chất thiêng liêng và vĩ đại Danh từ thần và thánh, chỉ những lực lượng siêu tự nhiên, linh thiêng (nói khái quát) không tin vào thần thánh, ma quỷ Đồng nghĩa : thánh thần, thần linh Tính từ có tính chất thiêng liêng và vĩ đại cuộc kháng chiến thần thánh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm, v.v., những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm của con người 1.2 những thái độ, ý nghĩ định hướng cho hoạt động, quyết định hành động của con người (nói tổng quát) 1.3 sự quan tâm thường xuyên trên cơ sở những nhận thức nhất định 1.4 cái sâu sắc nhất, cốt yếu nhất của một nội dung nào đó Danh từ tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm, v.v., những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm của con người đời sống tinh thần giúp đỡ cả về vật chất lẫn tinh thần những thái độ, ý nghĩ định hướng cho hoạt động, quyết định hành động của con người (nói tổng quát) mất tinh thần giữ vững tinh thần chuẩn bị tinh thần sự quan tâm thường xuyên trên cơ sở những nhận thức nhất định tinh thần làm việc tốt có tinh thần trách nhiệm cao Đồng nghĩa : ý thức cái sâu sắc nhất, cốt yếu nhất của một nội dung nào đó tinh thần của bài thơ nắm vững tinh thần của nghị quyết
  • Danh từ (Từ cũ) quan to trong triều Nguyễn Trãi là một đại thần triều Lê
  • Tính từ (tôn giáo) có thờ nhiều thần; trái với độc thần.
  • Danh từ: (từ cũ) bề tôi thường ở bên cạnh vua chúa và được vua chúa tin dùng.
  • Danh từ: quyền uy của thần thánh.
  • Tính từ (Từ cũ) như duy linh .
  • Danh từ các vị thần linh (nói khái quát) nói có quỷ thần chứng giám
  • Danh từ thần núi miếu thờ sơn thần
  • Danh từ (Ít dùng) thuốc thần, thuốc tiên bệnh ấy chỉ có thần dược mới chữa được
  • Danh từ thần, lực lượng siêu tự nhiên (nói khái quát) cầu xin thần linh phù hộ Đồng nghĩa : thần thánh
  • Danh từ sắc mặt, biểu hiện trạng thái sức khoẻ hoặc tinh thần của con người thần sắc nhợt nhạt sợ mất cả thần sắc Đồng nghĩa : khí sắc
  • Danh từ thần phù hộ cho việc làm ăn buôn bán thuận lợi, phát tài, theo quan niệm dân gian thờ thần tài
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top