Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Bánh răng ” Tìm theo Từ (507) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (507 Kết quả)

  • Danh từ vật hình đĩa có răng ăn khớp với một vật có răng khác để truyền chuyển động.
  • Danh từ nghệ thuật điêu khắc trên băng, khi trưng bày có kết hợp với thắp đèn, tạo nên vẻ đẹp lung linh, kì ảo triển lãm băng đăng lễ hội băng đăng
  • Động từ (Phương ngữ) như lăng xăng .
  • Tính từ từ mô phỏng tiếng va chạm của những vật nhỏ bằng kim loại tiền xu rủng rẻng trong túi sợi xích sắt khua rủng rẻng Đồng nghĩa : rủng rỉnh
  • Tính từ: (Ít dùng) như lông bông, sống lăng băng nay đây mai đó
  • Động từ tỏ ra vội vã, rối rít với vẻ quan trọng lăng xăng đi trước điệu bộ lăng xăng Đồng nghĩa : băng xăng, xăng xít
  • Tính từ (Phương ngữ) vội vã và tất tả chạy xăng văng hết chỗ nọ tới chỗ kia
  • Tính từ: bắt đầu hơi rạng lên, bầu trời đã ràng rạng
  • Động từ như lăng xăng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Danh từ cáp truyền thông đặc trưng ở dải tần rộng, cho phép mở rộng cự li truyền tải tín hiệu đi rất xa với một tốc độ rất cao, có thể truyền trên hai kênh hay nhiều kênh cùng một lúc (các kênh khác nhau về tần số).
  • Danh từ: phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn và nhai thức ăn, bộ phận chìa ra, đầu thường nhọn, sắp đều nhau thành hàng trong một số đồ dùng, dụng...
"
  • Tính từ từ mô phỏng âm thanh như tiếng chuông rung liên tục thành hồi dài và nhanh chuông xe đạp kêu reng reng
  • Tính từ: (nước mắt) ứa ra đọng đầy tròng nhưng chưa chảy xuống thành giọt, nước mắt rưng rưng
  • Danh từ: cá quả, cá sộp con mới nở sống thành đàn, đàn rồng rồng bơi đen mặt nước
  • Danh từ chất vôi bám trên men răng ở vùng chân răng, do các chất bẩn lâu ngày tích tụ lại mà thành, thường gây ra các bệnh về răng miệng.
  • Danh từ (Ít dùng) răng hàm.
  • Danh từ răng lớn, mặt nhai rộng, ở phía trong hàm, dùng để nghiền thức ăn. Đồng nghĩa : răng cấm
  • Danh từ răng mọc ở trẻ con và thú nhỏ, khi lớn lên thì rụng đi và được thay bằng răng khác.
  • Động từ lắp cố định răng giả vào hàm, thay cho răng thật.
  • Danh từ: răng dẹp và sắc ở phía trước hàm, dùng để cắn thức ăn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top