Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Buồi” Tìm theo Từ (75) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (75 Kết quả)

  • Danh từ vật hình tấm, thường bằng vải, cói, căng ở cột thuyền để hứng gió, tạo sức đẩy cho thuyền đi.
  • Danh từ bọ hai cánh, có vòi hút, râu ngắn, thường mang vi trùng truyền bệnh đường ruột.
"
  • Động từ vận động tự di chuyển ở tư thế áp sát thân mình trên bề mặt, dọc theo vật gì rắn tuồi ra khỏi hang đứa bé tuồi xuống khỏi lưng mẹ Đồng nghĩa : trườn, tuồn
  • Tính từ: (phương ngữ) (ngủ) rất ngon, rất say (chỉ nói về trẻ con), "ru em, em ngủ cho muồi, cho mẹ đi chợ mua vôi ăn trầu." (cdao)
  • Danh từ nến đánh lửa.
  • Danh từ khoảng thời gian trong ngày chia theo trình tự tự nhiên, dựa vào tính chất của ánh sáng hoặc theo thì giờ lao động và nghỉ ngơi buổi sáng làm được nửa buổi đã về khoảng thời gian nhất định mà sự việc nói tới xảy ra thân nhau từ buổi đầu gặp gỡ nhớ buổi ra đi vận nước gặp buổi suy vi Đồng nghĩa : hồi, lúc
  • Tính từ: hay đg có tâm trạng không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý, có tác động làm cho tâm trạng không thích thú,
  • Danh từ: người đàn ông làm thuê chuyên phục vụ trong khách sạn, nhà hàng hoặc nhà riêng, Động từ: làm cho có thêm nhiều lớp để được dày hơn,...
  • Tính từ có tâm trạng hoặc có tính chất buồn (nói khái quát) tâm trạng buồn bã nét mặt trở nên buồn bã, âu sầu
  • Tính từ buồn với vẻ thất vọng, mất hứng thú nét mặt buồn thiu ngồi buồn thiu, chẳng nói chẳng rằng Đồng nghĩa : buồn thỉu, buồn xo
  • có cảm giác đau thương, buồn rầu do gặp phải một mất mát hay tổn thất rất lớn nào đó tâm trạng đau buồn gặp chuyện đau buồn Đồng nghĩa : buồn đau
  • (Khẩu ngữ) (làm việc gì) thất thường, hôm có hôm không, không được liên tục học hành buổi đực buổi cái Đồng nghĩa : bữa đực bữa cái
  • Tính từ như buồn thiu (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Tính từ có tâm trạng buồn và để lộ rõ ra bên ngoài qua nét mặt, dáng điệu, v.v. vẻ mặt buồn rầu, thiểu não \"Buồn rầu nói chẳng nên lời, Hoa đèn kia với bóng người khá thương.\" (CPN) Đồng nghĩa : rầu rĩ
  • Tính từ buồn đến mức thảm đạm một cuộc đời buồn thảm bài hát nghe rất buồn thảm
  • Tính từ buồn vì cảm thấy như hụt hẫng, như thiếu vắng một cái gì không rõ rệt nhà cửa buồn tênh \"Nàng càng ủ dột thu ba, Đoạn trường lúc ấy nghĩ mà buồn tênh.\" (TKiều)
  • Danh từ thuyền có gắn buồm, chạy bằng sức gió. thuyền thể thao nhỏ và dài, khi dùng phải điều khiển buồm cho thuyền chạy câu lạc bộ thuyền buồm
  • Danh từ tấm cói đan dùng để đậy hoặc lót rổ, thúng.
  • Danh từ vật dùng để đập ruồi, thường đan bằng nan tre mỏng và có cán dài đan vỉ ruồi
  • Tính từ buồn âm thầm và lặng lẽ nét mặt u buồn đôi mắt u buồn Đồng nghĩa : u sầu Trái nghĩa : tươi vui, vui tươi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top