- Từ điển Việt - Việt
Cục
Mục lục |
Danh từ
khối nhỏ và đặc, thường không có hình thù nhất định
- cục phấn
- bột vón thành cục
- mua nhà trả tiền một cục (kng; trả luôn một lần)
Danh từ
cơ quan quản lí một ngành công tác chuyên môn của nhà nước, thường trực tiếp thuộc quyền quản lí của bộ hay tổng cục
- cục quản lí xuất nhập cảnh
- cục điện ảnh
Tính từ
(tính) dễ nổi cáu và có những phản ứng bằng lời nói, cử chỉ thô bạo, hung tợn
- tính hiền nhưng cục
- Đồng nghĩa: cộc cằn, cục cằn, cục súc
Xem thêm các từ khác
-
Cụm
Danh từ: tập hợp gồm nhiều cây nhỏ hoặc lá, hoa, mọc liền gốc, liền cuống với nhau, tập... -
Cụng
Động từ: đụng vào một vật cứng khi đang di chuyển, đầu cụng vào tường, cụng li, Đồng... -
Cụp
Động từ: gập, rủ hẳn xuống và quặp vào, gập lại, không giương lên, giương ra nữa, mi mắt... -
Cụt
Tính từ: mất hẳn một đoạn ở một đầu, làm cho trở nên không trọn vẹn trên chiều dài,... -
Củ
Danh từ: phần thân, rễ hay quả của cây phát triển lớn ra và chứa chất dự trữ, nằm ở dưới... -
Củ cải
Danh từ: -
Củ mì
Danh từ: (phương ngữ) sắn, luộc củ mì -
Củ mỉ
Tính từ: (khẩu ngữ) như cù mì, tính hiền lành củ mỉ -
Củ rủ
Tính từ: như cù rù, ngồi củ rủ một xó -
Của
Danh từ: vật cụ thể và có giá trị do con người làm ra, về mặt thuộc quyền sở hữu của... -
Củi
Danh từ: thân, cành, gốc, rễ cây dùng làm chất đốt, những thứ dùng để đun bếp nói chung.,... -
Củng
Động từ: gõ mạnh vào đầu, vào trán, thường bằng đầu các khớp ngón tay gập lại, bị củng... -
Cứ
Động từ: dựa theo để hành động hoặc lập luận, dựa vào, lấy đó làm điều kiện tất yếu... -
Cứa
Động từ: làm đứt bằng vật có cạnh sắc, thường bằng cách day đi day lại nhiều lần trên... -
Cứng
Tính từ: có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà không bị biến dạng, mạnh mẽ... -
Cứng cáp
Tính từ: không còn yếu ớt nữa, mà đã trở nên khoẻ và chắc chắn, có khả năng chịu được... -
Cứng cổ
Tính từ: (khẩu ngữ) như cứng đầu, thằng bé rất cứng cổ -
Cứng đờ
Tính từ: cứng lại và thẳng đờ ra, mất hết khả năng cử động, thiếu sự mềm mại trong... -
Cứt
Danh từ: (thông tục) phân của người hoặc động vật. -
Cứu mạng
Động từ: cứu cho thoát chết, ơn cứu mạng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.