Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Con có mẹ như măng ấp bẹ” Tìm theo Từ (36.737) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (36.737 Kết quả)

  • Danh từ (Từ cũ) người đàn bà làm nghề đỡ đẻ. Đồng nghĩa : bà mụ, cô đỡ
  • Danh từ hành động cố ý kéo dài, dây dưa, lằng nhằng nhằm lảng tránh trách nhiệm \"Lão kia có giở bài bây, Chẳng văng vào mặt mà mày lại nghe!\" (TKiều)
  • Danh từ lối chơi bài ở miền Nam Trung Bộ ngày trước, người chơi ngồi trong các chòi đánh bài chòi dân ca bắt nguồn từ điệu hô trong cuộc chơi bài chòi hát bài chòi
  • Danh từ (Từ cũ) giấy chứng nhận đã nộp thuế thân, thời Pháp thuộc.
  • Động từ chống và gạt bỏ những gì là của nước ngoài chống xâm lược, nhưng không bài ngoại tư tưởng bài ngoại
  • Động từ thải ra ngoài cơ thể (những chất thừa) bài tiết mồ hôi Đồng nghĩa : bài xuất
  • Danh từ quy tắc cơ bản của logic hình thức, theo đó trong cùng một thời gian và một điều kiện, nếu có hai phán đoán mâu thuẫn về cùng một đối tượng thì trong đó phải có một phán đoán là đúng, không thể cả hai phán đoán đều là sai, không có trường hợp trung gian. Đồng nghĩa : luật bài trung
  • Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) cỗ bài tú lơ khơ bộ bài tây bói bài tây
  • Danh từ bài giảng, bài học hoặc bài làm (nói khái quát) chuẩn bị bài vở lên lớp lo làm bài vở bài viết nói chung (thường để đăng báo) gửi bài vở về toà soạn
  • Động từ bàn, trao đổi ý kiến (nói khái quát) bàn bạc công việc Đồng nghĩa : bàn luận, bàn thảo, đàm luận, luận bàn, thảo luận
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top