Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lấy

Mục lục

Động từ

đưa cái của mình hoặc cái đã sẵn có ở đâu đó để làm việc gì
lấy gạo thổi cơm
lấy chổi quét nhà
lấy áo mặc thêm kẻo lạnh
làm cho mình có được cái vốn có hoặc có thể có ở đâu đó để sử dụng
đi lấy tin viết bài
lấy thí dụ trong Truyện Kiều
lấy ý kiến
làm cho trở thành của mình cái vốn là của người khác
lấy bút của bạn
lấy của công làm của riêng
lấy đồn địch
làm cho mình có được cái tạo ra bằng một hoạt động nào đó
ra sông lấy nước
nuôi gà lấy trứng
cho vay lấy lãi
tự tạo ra ở mình
chạy lấy đà
nghỉ lấy sức
lấy giọng cất tiếng hát
(Khẩu ngữ) đòi giá tiền bao nhiêu đó để bán
cái áo này chị lấy bao nhiêu?
anh mua đi, tôi lấy rẻ cho
dùng để làm cái gì hoặc làm việc gì đó
lấy công làm lãi
lấy mét làm đơn vị
lấy cớ ốm để nghỉ
làm cho có được sự chính xác, bằng đo, tính, chỉnh lí
lấy số đo
lấy lại giờ cho đồng hồ
(Khẩu ngữ) kết hôn, thành vợ thành chồng
lấy chồng
hai người đã lấy nhau
lấy vợ cho con

Phụ từ

từ biểu thị hướng của hành động nhằm mang lại kết quả cho chủ thể
bắt lấy quả bóng
chiếm lấy làm của riêng
nắm lấy thời cơ
từ biểu thị cách thức hành động tự mình tạo ra, không nhờ vào người khác hoặc không phải do người khác làm sẵn
trẻ đã biết mặc lấy quần áo
tự lái xe lấy

Trợ từ

từ dùng để nhấn mạnh mức tối thiểu, không yêu cầu hơn
làm lấy lệ
cố ăn lấy lưng bát cho lại sức
mong có lấy một vài ngày nghỉ

Xem thêm các từ khác

  • Lầm

    Danh từ: (phương ngữ) bùn, Tính từ: có nhiều bùn hay bụi cuộn lên...
  • Lầm lì

    Tính từ: ít nói ít cười, tỏ ra không muốn bộc lộ tâm tư, tình cảm ra ngoài, như có điều...
  • Lầm lầm

    Tính từ: từ gợi tả vẻ mặt nặng nề, biểu lộ sự tức tối, giận dữ mà không nói ra, lầm...
  • Lầm lội

    Tính từ: như lầy lội, đường sá lầm lội
  • Lầm lỡ

    phạm sai lầm do thiếu thận trọng, cuộc đời lầm lỡ, sửa chữa lầm lỡ, Đồng nghĩa : lầm lạc, lỡ lầm, nhầm nhỡ
  • Lầm lụi

    Tính từ: vất vả, cơ cực, tối tăm, (làm việc gì) một cách âm thầm, lặng lẽ với vẻ cam...
  • Lầm rầm

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nói nhỏ, thấp và đều đều, nghe không rõ lời, lầm rầm nói chuyện,...
  • Lầm than

    Tính từ: vất vả, cơ cực vì bị áp bức bóc lột, cảnh lầm than
  • Lần

    Danh từ: trường hợp hoặc thời điểm xảy ra một sự kiện, hiện tượng lặp đi lặp lại hoặc...
  • Lần khần

    Động từ: như lần chần, còn lần khần chưa quyết định
  • Lần lượt

    (làm việc gì) theo thứ tự trước sau cho đến hết, trả lời lần lượt từng câu hỏi, xếp hàng lần lượt, Đồng nghĩa...
  • Lầu

    Danh từ: ===== (phương ngữ), Tính từ: (phương ngữ), lên lầu, phòng...
  • Lầu bà lầu bầu

    Động từ:
  • Lầu bầu

    Động từ:
  • Lầu nhà lầu nhầu

    Động từ: (khẩu ngữ), xem làu nhà làu nhàu
  • Lầu nhầu

    Động từ: (phương ngữ), xem làu nhàu
  • Lầy

    Danh từ: đất bùn nhão thường xuyên ngập nước, Tính từ: có nhiều...
  • Lầy nhầy

    Tính từ: dính lằng nhằng và bẩn nhớp nháp, gây cảm giác ghê, tởm, mũi dãi lầy nhầy
  • Lẩm

    Động từ: (thông tục) ăn lén lút, được mùa thì chê cơm hẩm, mất mùa thì lẩm cơm thiu (tng)
  • Lẩm bà lẩm bẩm

    Động từ: (khẩu ngữ) lẩm bẩm mãi, gây cảm giác khó chịu.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top