Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quạu

Động từ

(Phương ngữ) cáu
nổi quạu

Xem thêm các từ khác

  • Quạu quọ

    (Phương ngữ) cau có mặt quạu quọ
  • Quả báo

    sự đáp lại điều ác hay điều thiện đã làm ở kiếp trước bằng điều ác hay điều thiện trong kiếp sau, theo đạo Phật...
  • Quả cân

    Danh từ vật có khối lượng nhất định, dùng để xác định khối lượng của những vật khác bằng cái cân.
  • Quả cảm

    Tính từ có quyết tâm và dũng khí, dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc thấy cần phải làm tinh thần quả...
  • Quả lắc

    Danh từ (Khẩu ngữ) con lắc đồng hồ đồng hồ quả lắc
  • Quả nhiên

    Tính từ đúng như vậy, đúng như đã đoán biết trước quả nhiên mọi chuyện xảy ra đúng như vậy
  • Quả nhân

    Danh từ (Từ cũ) từ vua thời phong kiến dùng để tự xưng, tỏ ý khiêm tốn.
  • Quả phúc

    Danh từ kết quả của sự làm phúc, sự cứu giúp người, theo quan niệm của đạo Phật.
  • Quả phụ

    Danh từ (Trang trọng) người đàn bà goá cô nhi quả phụ Đồng nghĩa : goá phụ, sương phụ
  • Quả quyết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 khẳng định một cách chắc chắn, không chút do dự 2 Tính từ 2.1 tỏ ra có đủ quyết tâm, không...
  • Quả tang

    Phụ từ (bị bắt gặp, bị phát hiện) ngay trong khi đang làm việc gì vụng trộm, phạm pháp tên trộm bị bắt quả tang
  • Quả thật

    Phụ từ quả đúng như vậy, không còn gì phải nghi ngờ cả (dùng để biểu thị ý khẳng định hay phân trần) việc đó quả...
  • Quả thực

    Phụ từ (Phương ngữ) xem quả thật
  • Quả tình

    Phụ từ quả đúng sự thật là như vậy (dùng để biểu thị ý phân trần, thanh minh) quả tình lúc đó tôi không nhận ra anh...
  • Quả vậy

    Phụ từ quả đúng như vậy quả vậy, hắn chẳng ưng gì ông ta
  • Quả đấm

    Danh từ bàn tay nắm lại để đánh ăn mấy quả đấm giơ quả đấm lên doạ bạn Đồng nghĩa : nắm đấm bộ phận của một...
  • Quả đất

    Danh từ (Khẩu ngữ) Trái Đất, về mặt là nơi có cuộc sống của loài người.
  • Quải đơm

    Động từ (Từ cũ) cúng (nói khái quát) \"Lâm râm khấn vái quải đơm, Có linh xin hưởng, chớ hờn cơm xa.\" (TKCT)
  • Quản bút

    Danh từ cán để cắm ngòi bút vào mà viết.
  • Quản chế

    Động từ (Từ cũ) như quản thúc bị quản chế tại nhà
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top