Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ròng

Mục lục

Danh từ

lõi của cây.

Động từ

(nước thuỷ triều) rút xuống
nước ròng

Động từ

chảy thành dòng, thành vệt (thường là trên cơ thể)
nước mắt chảy ròng
mồ hôi tuôn ròng trên trán

Tính từ

nguyên chất (thường nói về kim loại)
vàng ròng
thép ròng
thuần tuý
lãi ròng
thu nhập ròng
sản lượng ròng

Tính từ

liên tục trong suốt cả một khoảng thời gian nào đó
đi bộ mấy ngày ròng
thức mấy đêm ròng
Đồng nghĩa: ròng rã

Xem thêm các từ khác

  • Ròng rọc

    Danh từ: dụng cụ gồm một bánh xe con có vành ngoài bằng hoặc trũng lòng máng, dùng để vắt...
  • Danh từ: đồ đựng đan bằng cói, lác, giống cái bị, nhưng có vỉ buồm để đậy và không có...
  • Rói

    Tính từ: có vẻ tươi mới lộ rõ ra ngoài, hoa gạo đỏ rói
  • Danh từ: (khẩu ngữ) cá rô (nói tắt), Danh từ: con bài tú lơ khơ...
  • Rôm

    Danh từ: mụn nhỏ lấm tấm mọc thành từng đám ở ngoài da người, do nóng nực, gây ngứa ngáy...
  • Rông

    Động từ: (nước thuỷ triều) dâng lên, Tính từ: ở tình trạng...
  • Động từ: hiểu, biết tường tận, cụ thể, Tính từ: ở trạng...
  • Tính từ: (gà) mắc bệnh dịch ỉa chảy, phân trắng, diều căng (thường đứng xù lông, ủ rũ),...
  • Rùa

    Danh từ: động vật thuộc lớp bò sát, có mai bảo vệ cơ thể, di chuyển chậm chạp, chậm như...
  • Rùm

    Tính từ: (phương ngữ) như rầm (ng2), tức quá, la rùm lên
  • Rùn

    Động từ: (phương ngữ) co rụt làm cho thấp xuống, rùn cổ lại, rùn chân ngồi xuống
  • Rùng

    Danh từ: lưới hình chữ nhật dài dùng để đánh cá biển, Động từ:...
  • Danh từ: (phương ngữ) núi có nhiều cây cối rậm rạp, Động từ:...
  • Rúm

    Tính từ: ở trạng thái bị thu nhỏ và méo mó, biến dạng đi, chân tay co rúm, rúm người lại...
  • Rún

    Động từ: (phương ngữ), xem nhún
  • Rún rẩy

    Động từ: (phương ngữ), xem nhún nhảy
  • Rúng động

    Động từ: (phương ngữ) rung chuyển, rung động, bom nổ làm rúng động cả toà nhà
  • Răm rắp

    Tính từ: đều một loạt như nhau, những cánh tay giơ lên đều răm rắp, quân lính đều răm rắp...
  • Răn

    Động từ: chỉ cho những điều sai trái và tác hại của nó để biết mà tránh làm việc xấu,...
  • Răn rắn

    Tính từ: hơi rắn, chạm phải một vật răn rắn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top