Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Á thần” Tìm theo Từ (599) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (599 Kết quả)

  • tiếng thốt ra biểu lộ sự sửng sốt hoặc cảm giác đau đột ngột, á đau!
  • Tính từ (Khẩu ngữ) (bộ ngực người phụ nữ) quá to và để hở hang, bày ra một cách lộ liễu, trông khó coi vú vê thỗn thện
  • cảm thấy hơi thẹn (khi tiếp xúc với người khác).
  • Danh từ người chiếm giải nhì, sau hoa hậu (trong một cuộc thi sắc đẹp) đoạt danh hiệu á hậu thế giới
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 danh hiệu người đời tặng cho bậc có vốn hiểu biết rộng và phẩm chất đạo đức cao, đứng sau bậc thánh trong nho giáo 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) chào (theo cách nói của trẻ con) Danh từ danh hiệu người đời tặng cho bậc có vốn hiểu biết rộng và phẩm chất đạo đức cao, đứng sau bậc thánh trong nho giáo Mạnh Tử được người đời xếp vào hàng á thánh, sau Khổng Tử Động từ (Khẩu ngữ) chào (theo cách nói của trẻ con) ạ bác đi con ạ mẹ đi nào!
  • Danh từ danh hiệu dành cho đơn vị thể thao đứng thứ nhì (đoạt huy chương bạc) trong một giải thi đấu thể thao.
  • Danh từ: (từ cũ) thuốc phiện., Đồng nghĩa : a phiến
  • Danh từ (Từ cũ) như á nguyên . (Ít dùng) người con gái chiếm giải nhì trong một cuộc thi người đẹp.
"
  • Danh từ bệnh ngoài da, thường ở lòng bàn tay, lòng bàn chân, có từng đám da dày lên gây ngứa và đau.
  • Danh từ tên gọi chung các đơn chất không có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt kém arsenic, silicium là những nguyên tố á kim
  • Danh từ (Từ cũ) người đỗ thứ hai trong một khoa thi thời phong kiến (thường nói về thi hương). Đồng nghĩa : á khôi
  • (khẩu ngữ) tiếng thốt ra biểu thị ý ngạc nhiên như mới vỡ lẽ ra điều gì, "Á à, anh này giỏi nhỉ? anh định sinh sự với tôi chắc." (ngĐlạp; 2)
  • Tính từ hết sức bần thần.
  • Danh từ: (từ cũ) từ quan lại thường dùng để tự xưng (có nghĩa bề tôi ), khi nói với vua chúa., Danh từ: lực lượng siêu tự nhiên được tôn...
  • Tính từ (Khẩu ngữ) như nhẵn thín (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Danh từ (Từ cũ) cận nhiệt đới.
  • Tính từ (Từ cũ) như duy linh .
  • Danh từ các vị thần linh (nói khái quát) nói có quỷ thần chứng giám
  • Danh từ thần núi miếu thờ sơn thần
  • Danh từ (Ít dùng) thuốc thần, thuốc tiên bệnh ấy chỉ có thần dược mới chữa được
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top