Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Á thần” Tìm theo Từ (115) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (115 Kết quả)

  • Danh từ (Từ cũ) các quan lại trong triều đình (nói tổng quát) triệu tập triều thần Đồng nghĩa : quần thần
  • Thông dụng: Danh từ:, con thuyền thần thánh, phi thuyền thần thánh, con tàu vũ trụ thần thánh, Đồng nghĩa : thần châu (trong một số trường hợp...
  • chỗ dựa mạnh, có quyền uy và thế lực, cậy thần thế mà kiêu ngạo, một gia đình giàu có và thần thế, Đồng nghĩa : thế thần
  • Danh từ: sóng biển rất to, cao đến hàng chục mét, do động đất ngầm dưới biển gây ra, có sức tàn phá rất lớn, hiểm hoạ sóng thần
  • Danh từ: thần chết, lưỡi hái tử thần
  • Danh từ (Từ cũ) kẻ bề tôi dối vua hại dân, làm hại những người trung nghĩa hoặc có âm mưu cướp đoạt ngôi vua vạch tội gian thần
  • Danh từ (Từ cũ) các quan trong triều, xét trong quan hệ với vua (nói tổng quát) quần thần trong triều Đồng nghĩa : triều thần
  • Danh từ (Văn chương) vị thần chuyên đi bắt người hết thời hạn sống trở về cõi âm, theo thần thoại (thường được tưởng tượng là bộ xương cầm lưỡi hái) thoát khỏi bàn tay của thần chết Đồng nghĩa : tử thần
  • Tính từ có khả năng đưa lại hiệu quả tốt đẹp đến mức đáng kinh ngạc, giống như có phép thần kế sách thần diệu phương thuốc thần diệu Đồng nghĩa : kì diệu, thần kì
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sớm tối; chỉ việc con cái chuyên cần thăm hỏi, chăm sóc cha mẹ \"Rừng thu từng biếc xen hồng, Nghe chim như nhắc tấm lòng thần hôn.\" (TKiều)
"
  • Danh từ bộ máy của cơ thể động vật, có khả năng dẫn truyền kích thích và điều khiển các phản ứng đối với những kích thích đó, giúp động vật sống và hoạt động bình thường trong môi trường xung quanh suy nhược thần kinh thần kinh căng thẳng (Khẩu ngữ) như tâm thần (ng2) mắc chứng thần kinh
  • Tính từ xem thần kì
  • Danh từ truyện kể dân gian về các vị thần hoặc các nhân vật anh hùng đã được thần thánh hoá, phản ánh những quan niệm ngây thơ của con người thời xa xưa về các hiện tượng tự nhiên và khát vọng trong đấu tranh chinh phục thiên nhiên truyện thần thoại Hi Lạp
  • Danh từ tượng thần; dùng để ví cái được tôn sùng, chiêm ngưỡng thần tượng bóng đá
  • Danh từ thần cai quản ở dưới nước, theo tưởng tượng của người xưa miếu thờ thuỷ thần
  • Danh từ (Từ cũ) bề tôi trung thành với vua bậc trung thần
  • Danh từ tâm trí, tinh thần tâm thần bất định thích đến mê mẩn tâm thần bệnh tâm thần (nói tắt) bệnh viện tâm thần mắc chứng tâm thần Đồng nghĩa : thần kinh
  • Danh từ (Từ cũ) từ quan lại thời phong kiến dùng để xưng với vua vi thần xin khấu kiến bệ hạ Đồng nghĩa : hạ thần
  • Tính từ: kém vẻ linh hoạt vì mệt mỏi hoặc vì đang có điều băn khoăn, lo nghĩ, nét mặt bần thần, bần thần cả người, Đồng nghĩa : lần thần
  • Động từ làm cho tinh thần trở lại trạng thái thăng bằng bình thường định thần nhìn kĩ lại hoảng hốt nhưng định thần được ngay Đồng nghĩa : định tâm (Ít dùng) làm cho tâm thần ở trạng thái hoàn toàn bình lặng, không gợn một chút cảm xúc nào ngồi định thần như pho tượng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top