Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Á thần” Tìm theo Từ (115) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (115 Kết quả)

  • Danh từ (Từ cũ) quan to của triều đại trước còn lại, trong quan hệ với triều đại sau cựu thần của nhà Lê
"
  • Danh từ (Từ cũ) từ quan lại thời trước dùng để tự xưng khi nói với vua chúa.
  • (Khẩu ngữ) bộ phận phóng ra tia hồng ngoại dùng để bắt tín hiệu trong các thiết bị điện tử mắt thần của ti vi bị hỏng thiết bị quan sát điện tử có cấu tạo tinh vi, có thể phát hiện thấy vật mà trong điều kiện bình thường không thể phát hiện được.
  • Tính từ thuộc về thuyết nhất thần.
  • Danh từ vị thần nữ nữ thần mặt trời tượng nữ thần Tự Do
  • Danh từ (Từ cũ) súng đại bác thời xưa.
  • Danh từ khoáng vật màu đỏ có chứa thuỷ ngân, dùng làm thuốc.
  • Danh từ những biểu hiện bên ngoài như vẻ mặt, dáng đi, điệu bộ, cử chỉ của con người (nói tổng quát) thần thái mệt mỏi
  • Tính từ rất phi thường, có khả năng hiểu thấu mọi sự và biến hoá khó lường có phép thần thông
  • Tính từ thuộc về thế giới của thần và tiên; thường dùng để ví sự tốt đẹp đạt đến mức không gì sánh nổi xứ sở thần tiên chốn thần tiên thuốc thần tiên
  • Danh từ đứa trẻ thông minh khác thường, có năng khiếu hết sức đặc biệt thần đồng đất Việt đứa trẻ thần đồng
  • Danh từ (Từ cũ) người bề tôi quan trọng, giữ chức vụ lớn trọng thần của triều đình
  • Tính từ không tin là có thần, có Thượng Đế.
  • Động từ: làm êm dịu thần kinh (đang căng thẳng), thường để cho dễ ngủ, thuốc an thần
  • Danh từ: phần hồn, phần tinh thần (thường nói ở trạng thái không bình thường), làm hỏng thì cứ liệu cái thần hồn!, thần hồn nát thần tính (tng)
  • Động từ: (từ cũ) chịu phục tùng và tự nhận làm bề tôi của vua hoặc chư hầu của nước lớn, tướng giặc đã chịu thần phục
  • Tính từ: rất tài tình, tới mức không thể giải thích nổi, nét vẽ thần tình, cú sút thật là thần tình, Đồng nghĩa : thần diệu, thần kì
  • Tính từ: nhanh chóng một cách phi thường, thường nói trong phép dùng binh, cuộc hành quân thần tốc
  • Danh từ: thần đất, lễ tế thổ thần, Đồng nghĩa : hậu thổ, thổ công, thổ địa
  • ở trạng thái hết sức hưng phấn, khả năng sáng tạo như được thăng hoa, khiến công việc đạt được kết quả vượt xa mức bình thường, giây phút xuất thần
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top