Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Buồng cháy dạng hình nêm” Tìm theo Từ (1.489) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.489 Kết quả)

  • như dơ dáng dại hình “Người sao khéo khéo là xinh, Nói sao dơ dáng dạng hình mới hay!” (HT)
  • (Khẩu ngữ) như dửng dưng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Danh từ: hình của một vật, phân biệt nó với những vật khác loại, thay đổi hình dạng, hình dạng kì dị, Đồng nghĩa : dạng hình, hình dáng, hình trạng
  • Danh từ tứ giác có hai cặp cạnh song song (thường được hiểu là không có góc vuông và hai cạnh kề không bằng nhau).
"
  • Tính từ tự do bừa bãi, không chút giữ gìn trong cách sống sống buông tuồng ăn nói buông tuồng, thiếu ý tứ Đồng nghĩa : loang toàng, luông tuồng, tuồng luông
  • Danh từ (Từ cũ) xem hình dung : trông mặt mà bắt hình dong (tng)
  • Danh từ hình của một vật làm thành vẻ riêng bên ngoài của nó hình dáng tiều tuỵ hình dáng ngôi nhà Đồng nghĩa : hình dạng, hình trạng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) hình thức bên ngoài của con người 2 Động từ 2.1 tưởng tượng ra trong trí một cách khá rõ nét Danh từ (Từ cũ) hình thức bên ngoài của con người \"Một chàng vừa trạc thanh xuân, Hình dung chải chuốt, áo khăn dịu dàng.\" (TKiều) Đồng nghĩa : hình dong Động từ tưởng tượng ra trong trí một cách khá rõ nét hình dung lại nét mặt của người bạn cũ không hình dung nổi sự việc Đồng nghĩa : mường tưởng, mường tượng
  • Danh từ hình người giả, thường được làm vật để tượng trưng, thay thế cho một kẻ xấu đốt hình nộm
  • Tính từ hơi gầy và thon dáng người dong dỏng cao dong dỏng Đồng nghĩa : thanh mảnh, thon thả
  • Danh từ (Văn chương) chày dùng để đánh chuông chùa thời xưa, có hình con cá voi.
  • Động từ: lưỡng lự, chưa quyết định dứt khoát xem nên đi hay nên ở, "quân tử dùng dằng đi chẳng dứt, Đi thì cũng dở ở không xong." (hxhương; 35), Đồng nghĩa : chùng chình,...
  • thờ ơ, tỏ ra không hề quan tâm, không có một cảm xúc gì vẻ mặt dửng dưng không thể dửng dưng trước sự đau khổ của người khác
  • Danh từ khối chất lỏng, chất khí di chuyển liên tục.
  • Động từ nắm tay nhau đung đưa theo nhịp bước đi bọn trẻ đang dung dăng ở ngoài sân
  • Động từ thi hành án tử hình đem tội phạm ra hành hình Đồng nghĩa : hành quyết
  • Động từ: (Ít dùng) như dùng dằng, lo ngại nên còn dùng dắng
  • Danh từ tổng thể nói chung những sự kiện, hiện tượng có quan hệ với nhau, diễn ra trong một không gian, thời gian nào đó, cho thấy một tình trạng hoặc xu thế phát triển của sự vật tình hình thời sự theo dõi tình hình thời tiết
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cánh bèo và cỏ bồng trôi lênh đênh trên mặt nước; dùng để ví thân phận lênh đênh, phiêu bạt nay đây mai đó \"Bình bồng ở giữa giang tân, Bên tình bên nghĩa bên thân thế nào?\" (Cdao)
  • Tính từ buồn vì cảm thấy trống rỗng và không có việc gì làm, không biết làm gì ngồi không buồn tình, lôi mấy tờ báo cũ ra xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top