Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Cáu bẩn” Tìm theo Từ | Cụm từ (35.308) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp 1.2 (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì 1.3 chết (lối nói kiêng tránh) 1.4 di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó 1.5 (phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt 1.6 từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí 1.7 từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa 1.8 từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm 1.9 (Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu 1.10 chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ) 1.11 biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật 1.12 làm, hoạt động theo một hướng nào đó 1.13 tiến đến một kết quả nào đó 1.14 chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác 1.15 (Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ 1.16 mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ 1.17 gắn với nhau, phù hợp với nhau 1.18 đi ngoài (nói tắt) 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa 3.3 từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể 3.4 từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này Động từ (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp bé đang tập đi chân đi chữ bát ngựa đi nước kiệu (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì đi chợ đi máy bay đi du lịch đi đến nơi về đến chốn chết (lối nói kiêng tránh) ông cụ như cố chờ con trai về rồi mới đi Đồng nghĩa : về di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó đi ngủ đi chợ đi bộ đội làm đơn đi kiện chuyến đi biển dài ngày (phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt xe đi chậm rì rì ca nô đi nhanh hơn thuyền Đồng nghĩa : chạy từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí quay mặt đi nhìn đi chỗ khác kẻ chạy đi, người chạy lại từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa xoá đi một chữ việc đó rồi sẽ qua đi cố tình hiểu khác đi từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm sợ quá, mặt tái đi ốm lâu, người gầy rộc đi bệnh tình đã giảm đi nhiều (Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu nồi cơm đã đi hơi trà để lâu nên đã đi hương Đồng nghĩa : bay chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ) đi con mã đi nước cờ cao biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật đi vài đường kiếm đi một bài quyền làm, hoạt động theo một hướng nào đó đi chệch khỏi quỹ đạo đi sâu đi sát quần chúng tiến đến một kết quả nào đó chẳng đi đến đâu đi đến thống nhất đi đến kết luận chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác đi vào con đường tội lỗi công việc đã đi vào nền nếp (Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ đi một câu đối nhân dịp mừng thọ đi phong bì hai trăm nghìn đồng mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ chân đi bít tất đi găng tay Đồng nghĩa : dận gắn với nhau, phù hợp với nhau ghế thấp quá, không đi với bàn màu quần không đi với màu áo đi ngoài (nói tắt) đi kiết đau bụng, đi lỏng đi ra máu Phụ từ từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục cút đi! im đi! chúng mình đi chơi đi! tranh thủ nghỉ đi cho lại sức Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin đời nào mẹ lại đi ghét con! từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa buồn quá đi mất! mê tít đi rõ quá đi rồi, còn thắc mắc gì nữa! từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể nó về hồi tháng hai, tính đến nay là đi mười tháng từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này cứ cho là thế đi thì đã sao? cứ tính tròn là 5 nghìn đi cũng vẫn rẻ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung một số cây cùng họ với rau rút, hoa tập trung thành một khối hình cầu. 2 Danh từ 2.1 chất dính dùng để dán, gắn, được pha chế hoặc được lấy từ nhựa cây 3 Động từ 3.1 trở nên đặc và dính, hoặc quánh lại với nhau 4 Danh từ 4.1 lần tranh giành được thua bằng sức lực (thường nói trong đấu vật) 5 Tính từ 5.1 (Khẩu ngữ) keo kiệt (nói tắt) Danh từ tên gọi chung một số cây cùng họ với rau rút, hoa tập trung thành một khối hình cầu. Danh từ chất dính dùng để dán, gắn, được pha chế hoặc được lấy từ nhựa cây keo dán keo da trâu dính như keo Động từ trở nên đặc và dính, hoặc quánh lại với nhau nhựa cây đã keo lại Danh từ lần tranh giành được thua bằng sức lực (thường nói trong đấu vật) vật nhau ba keo bất phân thắng bại thua keo này bày keo khác (tng) Tính từ (Khẩu ngữ) keo kiệt (nói tắt) ông ta keo lắm!
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to cùng họ với mít, quả có múi, ruột màu đỏ, vị chua, ăn được, vỏ hoặc rễ dùng để ăn trầu hoặc để nhuộm. 2 Tính từ 2.1 không ăn thịt cá, hoặc không ăn tất cả các thức ăn nguồn gốc động vật, nói chung 2.2 (Khẩu ngữ) (bánh) không có nhân, không có chất mặn, chất thịt như thường có 2.3 không có cái gì bổ trợ thêm vào để cho tốt hơn 3 Danh từ 3.1 lễ cúng để cầu cho linh hồn người chết được siêu thoát, theo đạo Phật Danh từ cây to cùng họ với mít, quả có múi, ruột màu đỏ, vị chua, ăn được, vỏ hoặc rễ dùng để ăn trầu hoặc để nhuộm. Tính từ không ăn thịt cá, hoặc không ăn tất cả các thức ăn nguồn gốc động vật, nói chung cơm chay ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng) (Khẩu ngữ) (bánh) không có nhân, không có chất mặn, chất thịt như thường có bánh dẻo chay bánh bao chay không có cái gì bổ trợ thêm vào để cho tốt hơn cấy chay (không bón phân trước) hát chay (không có nhạc đệm) Danh từ lễ cúng để cầu cho linh hồn người chết được siêu thoát, theo đạo Phật lập đàn làm chay
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả 1.2 làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì 1.3 tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó 1.4 chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng 1.5 coi là, nghĩ rằng 1.6 (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt) 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến 2.3 từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến 3 Trợ từ 3.1 từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế) 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng 3.3 từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm Động từ chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả cho quà cho tiền Đồng nghĩa : biếu, tặng làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì cô giáo cho điểm cho thời gian để chuẩn bị lịch sử cho ta nhiều bài học quý tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó cho xe đi chậm lại cho máy chạy thử cho người đi tìm chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng cho dầu vào máy cho mì chính vào nồi canh hàng đã cho lên tàu coi là, nghĩ rằng tự cho mình là giỏi tôi cho rằng đó không phải là việc xấu (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt) anh cho tôi chiếc mũ kia cho một cốc bia nhé Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến gửi thư cho bạn đưa tiền cho mẹ nói cho mọi người rõ không may cho anh ta từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến viết cho rõ ràng học cho giỏi chờ cho trời sáng hãy đi đói cho sạch, rách cho thơm (tng) từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương, dở dở ương ương tổ người ta ghét (tng) Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế) mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi không tin cho lắm từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng đánh cho một trận làm như thế để nó mắng cho! từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm mong anh giúp cho để tôi làm cho mời ông đi cho!
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật liệu xây dựng, thường làm bằng khối đất nhuyễn đóng khuôn rồi nung lên 2 Danh từ 2.1 khối gan tuỵ màu vàng ở dưới mai cua đồng. 2.2 phần trứng non màu vàng ở dưới mai cua biển 2.3 chất kết tủa màu nâu nhạt nổi lên khi nấu canh riêu cua. 3 Động từ 3.1 tạo ra một đoạn thẳng khi viết, vẽ 3.2 xoá bỏ bằng cách gạch lên trên cái đã viết 4 Danh từ 4.1 đoạn thẳng tạo ra khi viết, vẽ Danh từ vật liệu xây dựng, thường làm bằng khối đất nhuyễn đóng khuôn rồi nung lên đóng gạch sân lát gạch Danh từ khối gan tuỵ màu vàng ở dưới mai cua đồng. gạch cua phần trứng non màu vàng ở dưới mai cua biển chắc như cua gạch (tng) chất kết tủa màu nâu nhạt nổi lên khi nấu canh riêu cua. Động từ tạo ra một đoạn thẳng khi viết, vẽ gạch ngang gạch chéo gạch đầu dòng Đồng nghĩa : vạch xoá bỏ bằng cách gạch lên trên cái đã viết gạch tên trong sổ gạch bỏ bằng bút chì Danh từ đoạn thẳng tạo ra khi viết, vẽ gạch ba bốn gạch
"
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài 1.2 phía sau, so với phía trước, hoặc phía những vị trí ở gần trung tâm, so với những vị trí ở xa trung tâm 1.3 vùng địa lí ở vào phía nam so với địa phương xác định nào đó lấy làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam 1.4 khoảng thời gian trước thời điểm xác định nào đó không bao lâu 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện, hoàn cảnh, môi trường của hoạt động, sự việc được nói đến 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn về thời gian của hoạt động, sự việc được nói đến 3 Tính từ 3.1 tinh khiết, không có gợn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua 3.2 (âm thanh) không có tạp âm, không lẫn tiếng ồn, nghe phân biệt rất rõ các âm với nhau Danh từ phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài trong rừng quần áo để trong tủ người trong họ sản phẩm trong nước phía sau, so với phía trước, hoặc phía những vị trí ở gần trung tâm, so với những vị trí ở xa trung tâm nhà trong đưa bóng vào trong vòng cấm địa Trái nghĩa : ngoài vùng địa lí ở vào phía nam so với địa phương xác định nào đó lấy làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam người miền trong trong Nam ngoài Bắc Trái nghĩa : ngoài khoảng thời gian trước thời điểm xác định nào đó không bao lâu về quê từ trong Tết chuyện xảy ra hồi trong năm Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện, hoàn cảnh, môi trường của hoạt động, sự việc được nói đến sống trong nhung lụa trưởng thành trong chiến đấu từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn về thời gian của hoạt động, sự việc được nói đến đi ngay trong đêm nay công trình hoàn thành trong ba năm Tính từ tinh khiết, không có gợn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua nước trong bầu trời trong đôi mắt trong trong như pha lê Đồng nghĩa : trong suốt Trái nghĩa : đục (âm thanh) không có tạp âm, không lẫn tiếng ồn, nghe phân biệt rất rõ các âm với nhau giọng hát trong tiếng suối trong
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 lao nhanh vào, gây ra va chạm mạnh đột ngột 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) váy đầm (nói tắt) 3 Danh từ 3.1 vũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước, thường có bùn lầy 4 Danh từ 4.1 dụng cụ gồm một khối nặng có đáy phẳng, có cán, dùng để nện đất cho chặt 5 Động từ 5.1 làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt (đầm đất) hoặc bằng chấn động (đầm bê tông) 6 Động từ 6.1 ngâm mình lâu trong nước 6.2 thấm ướt nhiều Động từ lao nhanh vào, gây ra va chạm mạnh đột ngột đâm sầm vào gốc cây chiếc máy bay bốc cháy và đâm sầm xuống biển Danh từ (Khẩu ngữ) váy đầm (nói tắt) mặc đầm Danh từ vũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước, thường có bùn lầy đầm sen Đồng nghĩa : chuôm, đìa, láng Danh từ dụng cụ gồm một khối nặng có đáy phẳng, có cán, dùng để nện đất cho chặt dùng đầm để đầm sân đầm sắt Động từ làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt (đầm đất) hoặc bằng chấn động (đầm bê tông) đầm đất đầm nền nhà Động từ ngâm mình lâu trong nước đầm mình trong nước lấm như trâu đầm Đồng nghĩa : đằm thấm ướt nhiều mồ hôi đầm lưng áo \"Ra về sương xuống đầm vai, Ngoảnh nhìn trở lại bóng ai tờ mờ.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi 1.2 dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra 1.3 phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm. 2 Động từ 2.1 bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy 3 Động từ 3.1 (Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung 4 Danh từ 4.1 nhà ở của vua 4.2 nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu 4.3 toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao 4.4 ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng 5 Danh từ 5.1 chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ 5.2 chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí 6 Danh từ 6.1 lời khai của bị can trước cơ quan điều tra 7 Danh từ 7.1 đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc 7.2 tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền 8 Danh từ 8.1 khoản, mục trong bảng số tử vi 9 Động từ 9.1 cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường Danh từ khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi giương cung bắn cung dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra cung bật bông phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm. Động từ bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy cung bông Động từ (Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung cung tay đấm cái bụp vô gốc cây Danh từ nhà ở của vua cung vua phủ chúa được tuyển vào cung nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu cung thờ thánh mẫu toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao cung văn hoá cung thiếu nhi cung thể thao dưới nước ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng tốt nhập cung Danh từ chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ đi được nửa cung đường phu trạm một ngày đi được khoảng hai cung chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí cán bộ phụ trách cung đường đoạn từ đèo Ngang đến Hà Tĩnh Danh từ lời khai của bị can trước cơ quan điều tra lấy cung bức cung hỏi cung Danh từ đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc lỗi nhịp cung đàn hát lạc nhịp sai cung tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền \"Trống cơm khéo vỗ nên vông, Đàn cầm khen ai khéo gảy nên cung xang xừ.\" (Cdao) Danh từ khoản, mục trong bảng số tử vi cung công danh Động từ cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường cung không kịp cầu có cầu thì mới có cung
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau 1.2 có tốc độ, nhịp độ hoặc cường độ như nhau, không tăng giảm trong một khoảng thời gian nhất định 1.3 (hình tam giác, đa giác) có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị sự giống nhau, sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau 2.2 từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào Tính từ có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau bông lúa to, hạt đều và chắc chia thành bốn phần đều nhau trận đấu kết thúc với tỉ số 2 đều có tốc độ, nhịp độ hoặc cường độ như nhau, không tăng giảm trong một khoảng thời gian nhất định đi học đều đảo đều tay để không bị cháy tiếng máy chạy đều (hình tam giác, đa giác) có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau tam giác đều lục giác đều Phụ từ từ biểu thị sự giống nhau, sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau mọi người đều cảm thấy vui vẻ cả hai chị em đều học giỏi từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào lần nào hỏi cũng đều không trả lời được mỗi khi có dịp lên Hà Nội, tôi đều ghé thăm anh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu , phân biệt với tất cả các thanh điệu khác đều có dấu. 2 Tính từ 2.1 có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng 2.2 không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó 2.3 ở giữa chừng và làm gián đoạn 2.4 không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu 2.5 (Khẩu ngữ) (mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) đi ngang qua Danh từ tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu , phân biệt với tất cả các thanh điệu khác đều có dấu. Tính từ có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng chiều ngang dàn hàng ngang băng ngang qua đường Trái nghĩa : dọc không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó tóc chấm ngang vai cao ngang nhau hai người ngang sức ngang tài ở giữa chừng và làm gián đoạn chặt ngang thân cây cắt ngang câu chuyện nói chen ngang không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu cãi ngang nói ngang tính ngang như cua! Đồng nghĩa : bướng, gàn (Khẩu ngữ) (mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe món canh ăn rất ngang có mùi ngang ngang câu thơ đọc ngang phè Động từ (Khẩu ngữ) đi ngang qua ngang qua mặt nhau mà không biết
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm 1.2 cây trồng để lấy hoa làm cảnh 1.3 vật có hình đẹp, tựa như bông hoa 1.4 (Khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng, bằng một phần mười lạng (ngày trước được đánh dấu hoa thị trên cán cân) 1.5 hình hoa trang trí trên các vật 1.6 dạng chữ đặc biệt, to hơn chữ thường, thường ở chữ cái đầu câu và đầu danh từ riêng 2 Động từ 2.1 như khoa 3 Tính từ 3.1 (mắt) ở trạng thái nhìn thấy mọi vật xung quanh lờ mờ và như chao đảo trước mặt, do quá mệt mỏi hoặc do thị giác bị kích thích mạnh và đột ngột Danh từ cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm hoa bưởi ra hoa kết trái đẹp như hoa Đồng nghĩa : huê cây trồng để lấy hoa làm cảnh trồng mấy luống hoa chậu hoa bồn hoa vật có hình đẹp, tựa như bông hoa hoa lửa hoa điểm mười hoa tuyết pháo hoa (Khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng, bằng một phần mười lạng (ngày trước được đánh dấu hoa thị trên cán cân) ba lạng hai hoa hình hoa trang trí trên các vật áo hoa chiếu hoa dạng chữ đặc biệt, to hơn chữ thường, thường ở chữ cái đầu câu và đầu danh từ riêng đầu câu phải viết hoa chữ A hoa Động từ như khoa hoa tay ra hiệu Tính từ (mắt) ở trạng thái nhìn thấy mọi vật xung quanh lờ mờ và như chao đảo trước mặt, do quá mệt mỏi hoặc do thị giác bị kích thích mạnh và đột ngột đói hoa cả mắt
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim nhỏ, hơi giống gà, sống ở bờ bụi gần nước, lủi nhanh, có tiếng kêu cuốc cuốc 2 Danh từ 2.1 nông cụ gồm một lưỡi sắt tra vuông góc vào cán dài, dùng để bổ, xới đất 3 Động từ 3.1 bổ, xới đất bằng cái cuốc 4 Danh từ 4.1 (Từ cũ, Khẩu ngữ) quãng đường đi một lần của xe kéo, xe xích lô 5 Động từ 5.1 (Thông tục) đi bộ nhanh và thẳng một mạch Danh từ chim nhỏ, hơi giống gà, sống ở bờ bụi gần nước, lủi nhanh, có tiếng kêu cuốc cuốc lủi như cuốc trông gà hoá cuốc (tng) Đồng nghĩa : đỗ quyên, đỗ vũ, tử quy Danh từ nông cụ gồm một lưỡi sắt tra vuông góc vào cán dài, dùng để bổ, xới đất vác cuốc ra đồng chêm cán cuốc Động từ bổ, xới đất bằng cái cuốc cuốc đất trồng rau cày sâu cuốc bẫm Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) quãng đường đi một lần của xe kéo, xe xích lô chạy một cuốc xe Động từ (Thông tục) đi bộ nhanh và thẳng một mạch cuốc thẳng một mạch về nhà
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng rượu có bầu tròn, cổ dài, thường bằng sành hay sứ 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) mạn thuyền, tàu 3 Động từ 3.1 đắp đất thành bờ, để ngăn nước 3.2 dùng bàn tay hoặc vật gì tạo ra bờ cao trên miệng đấu, miệng thùng để đong cho đầy thêm 4 Động từ 4.1 (Khẩu ngữ) kêu ầm lên 5 Tính từ 5.1 (màu) gần như màu cà phê sữa nhạt Danh từ đồ đựng rượu có bầu tròn, cổ dài, thường bằng sành hay sứ \"Rượu ngon chẳng nệ be sành, Áo rách khéo vá hơn lành vụng may.\" (Cdao) Danh từ (Phương ngữ) mạn thuyền, tàu be thuyền Động từ đắp đất thành bờ, để ngăn nước be con chạch \"Công anh đắp đập be bờ, Để cho người khác đem lờ đến đơm.\" (Cdao) dùng bàn tay hoặc vật gì tạo ra bờ cao trên miệng đấu, miệng thùng để đong cho đầy thêm lấy tay be miệng đấu khi đong Động từ (Khẩu ngữ) kêu ầm lên động một tí là mụ lại be lên Tính từ (màu) gần như màu cà phê sữa nhạt cái áo màu be tường sơn màu be
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy cái quý giá của người khác bằng vũ lực hoặc thủ đoạn 1.2 (Khẩu ngữ) tranh lấy, giành lấy một cách trắng trợn, ỷ vào một thế hơn nào đó 1.3 tác động tai hại làm cho bỗng nhiên mất đi cái quý giá 1.4 (Khẩu ngữ) nắm ngay lấy (thời cơ, cơ hội), không để cho mất đi một cách uổng phí 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) kẻ chuyên đi cướp Động từ lấy cái quý giá của người khác bằng vũ lực hoặc thủ đoạn khởi nghĩa cướp chính quyền cướp công của đồng đội cướp của giết người (Khẩu ngữ) tranh lấy, giành lấy một cách trắng trợn, ỷ vào một thế hơn nào đó cướp lời chiếc xe cướp đường (giành đường trái luật) tác động tai hại làm cho bỗng nhiên mất đi cái quý giá trận lụt quái ác đã cướp sạch mùa màng chiến tranh đã cướp đi biết bao sinh mạng (Khẩu ngữ) nắm ngay lấy (thời cơ, cơ hội), không để cho mất đi một cách uổng phí cướp thời cơ Đồng nghĩa : chộp, chớp Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ chuyên đi cướp công an bắt cướp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, trong quan hệ với người hoặc động vật trực tiếp sinh ra (có thể dùng để xưng gọi) 2 Tính từ 2.1 thuộc loại nhỏ, loại phụ, trong quan hệ với cái lớn, cái chính 2.2 nhỏ, bé 3 Danh từ 3.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị những cá thể động vật 3.2 từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật, thường có đặc điểm hoạt động hoặc hình thể giống động vật 3.3 từ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn bà, con gái với ý không coi trọng hoặc thân mật 3.4 (Khẩu ngữ) hình thể, vóc dáng của con người, nói chung Danh từ người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, trong quan hệ với người hoặc động vật trực tiếp sinh ra (có thể dùng để xưng gọi) lợn nái đẻ được mười con con hơn cha là nhà có phúc (tng) Tính từ thuộc loại nhỏ, loại phụ, trong quan hệ với cái lớn, cái chính chặt rễ con, chừa rễ cái bỏ đường con, đi theo đường lớn nhỏ, bé dao con cái bát con trước nhà có cái sân con Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị những cá thể động vật con mèo con chim trong chuồng nuôi hai con ngựa từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật, thường có đặc điểm hoạt động hoặc hình thể giống động vật con tim con sông bên lở bên bồi con đường làng con tàu bắt đầu chuyển bánh từ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn bà, con gái với ý không coi trọng hoặc thân mật con kia, lại đây tao bảo con chị cõng con em (Khẩu ngữ) hình thể, vóc dáng của con người, nói chung một người đàn ông to con nhỏ con nhưng được cái rất nhanh nhẹn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến 2 Danh từ 2.1 cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng. 3 Danh từ 3.1 đầu đinh (nói tắt) 4 Danh từ 4.1 vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau 4.2 (Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt 5 Danh từ 5.1 nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta. 6 Danh từ 6.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu. Danh từ (Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến làng có ba trăm đinh đóng thuế đinh Đồng nghĩa : dân đinh Danh từ cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng. Danh từ đầu đinh (nói tắt) bị lên đinh Danh từ vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau đinh đóng guốc giày đinh chắc như đinh đóng cột Đồng nghĩa : đanh (Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt tiết mục đinh trong chương trình bài đinh của số báo Danh từ nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta. Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm 1.2 thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng 1.3 hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm 1.4 váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng 1.5 chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật 1.6 từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn 2 Danh từ 2.1 cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền. 3 Động từ 3.1 đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô 4 Động từ 4.1 chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính) 5 Đại từ 5.1 từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi) 5.2 từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi) 5.3 từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái 6 Trợ từ 6.1 từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân 6.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục Danh từ tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm trời đầy sao đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa (tng) thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng sao Bắc Cực hành tinh quay quanh một ngôi sao hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm ngôi sao năm cánh đèn ông sao đánh dấu sao vào những ý quan trọng váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng bát canh nổi đầy sao chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật hươu sao từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn khách sạn 5 sao Danh từ cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền. Động từ đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô sao chè sao thuốc Động từ chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính) sao nguyên văn hồ sơ bản sao sao thành ba bản Đại từ từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi) có sao không? bị sao thế? muốn nghĩ sao cũng được từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi) sao lại không đi nữa? sao lâu thế? từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái muốn làm sao thì làm, miễn là xong việc nghĩ sao nói vậy Trợ từ từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân giọng hát sao nghe buồn thế! cuộc đời sao mà ngắn ngủi! từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục cảnh vật mới đẹp sao! cậu bé đáng yêu làm sao! Đồng nghĩa : biết bao
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những phương tiện và tư liệu hoạt động của con người, được tạo ra để thực hiện quá trình sản xuất và phục vụ các nhu cầu phi sản xuất của xã hội 1.2 tổng thể nói chung những phương pháp, phương thức sử dụng trong một lĩnh vực hoạt động nào đó của con người 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) tỏ ra có trình độ kĩ thuật cao Danh từ tổng thể nói chung những phương tiện và tư liệu hoạt động của con người, được tạo ra để thực hiện quá trình sản xuất và phục vụ các nhu cầu phi sản xuất của xã hội kĩ thuật quân sự thiết bị kĩ thuật hiện đại tổng thể nói chung những phương pháp, phương thức sử dụng trong một lĩnh vực hoạt động nào đó của con người kĩ thuật cấy lúa kĩ thuật cắt, tỉa cành Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra có trình độ kĩ thuật cao cầu thủ đi bóng rất kĩ thuật một giọng hát có kĩ thuật
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết mật để tiêu hoá chất mỡ 1.2 gan của con người, được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, dám đương đầu với nguy hiểm, dám chịu đựng 2 Tính từ 2.1 tỏ ra có gan, dám đương đầu với nguy hiểm hoặc dám chịu đựng 3 Danh từ 3.1 phần hơi trũng ở giữa lòng bàn chân hay bàn tay 4 Danh từ 4.1 phần gắn liền với rễ của cây mạ, do các bẹ lá bọc lấy nhau làm thành Danh từ bộ phận của bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết mật để tiêu hoá chất mỡ bị suy gan cháo tim gan gan của con người, được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, dám đương đầu với nguy hiểm, dám chịu đựng non gan bền gan vững chí gan vàng dạ sắt miệng hùm gan sứa (tng) Tính từ tỏ ra có gan, dám đương đầu với nguy hiểm hoặc dám chịu đựng con bé gan lắm, bị đòn đau thế mà không khóc Đồng nghĩa : lì Danh từ phần hơi trũng ở giữa lòng bàn chân hay bàn tay gan bàn chân bôi dầu vào gan bàn tay Danh từ phần gắn liền với rễ của cây mạ, do các bẹ lá bọc lấy nhau làm thành mạ to gan, đanh dảnh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to, lá mọc đối, cành và mặt dưới của lá có lông hình sao, hoa màu trắng, gỗ màu vàng ngả nâu, rắn và bền, thường dùng để đóng tàu biển. 2 Động từ 2.1 (Thông tục) bỏ đi, chuồn đi Danh từ cây to, lá mọc đối, cành và mặt dưới của lá có lông hình sao, hoa màu trắng, gỗ màu vàng ngả nâu, rắn và bền, thường dùng để đóng tàu biển. Động từ (Thông tục) bỏ đi, chuồn đi thằng sở khanh đã tếch mất Đồng nghĩa : phắn, phới
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top