Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

16 Thì trong tiếng Anh: Mẹo ghi nhớ, công thức, cấu trúc, bài tập

Các thì trong tiếng Anh đóng vai trò quan trọng thiết yếu về mặt ngữ pháp và chiếm phần lớn trong các dạng bài tập. Vì thế, muốn đạt điểm số cao trong các kì thi chứng chỉ (TOEIC, IELTS), bắt buộc chúng ta phải thật thành thạo 12 thì tiếng anh cơ bản và 4 thì nâng cao. Tuy nhiên, giữa các thì với nhau lại có sự tương đồng, liên kết nên đôi khi sẽ làm khó chúng ta về cấu trúc, cách dùng. Vậy hãy nhanh xem bài viết tổng hợp chi tiết nhất của Patado để nắm vững mọi kiến thức liên quan về các thì nhé.

Tự tin chinh phục 9 từ loại quan trọng trong tiếng Anh

Thành thạo mọi cấu trúc và cách sử dụng thì hiện tại đơn (Simple Present)

1. Simple Present – Thì hiện tại đơn

1.1. Khái niệm

  • Thì Hiện tại đơn là một dạng ngữ pháp cơ bản nhất khi học tiếng Anh, mang đến cho người đọc hoặc người nghe những thông tin khái quát, chung chung nhằm diễn tả sự việc (thường là sự thật) hiển nhiên và hành động lặp lại (thường là thói quen).
  • Ngoài ra, nó còn là một trong các thì trong tiếng Anh được dùng ngay tại thời điểm hiện tại.

1.2. Công thức tiếng Anh

  Khẳng định Phủ định Nghi vấn
Công thức
  • S+ V(s/es)
  • S + tobe + O

S+ do/does + not + V_inf

  • Do not = don’t
  • Does not = doesn’t

S + tobe + not + O

  • is not = isn’t
  • are not = aren’t

Do/does + S + V_inf? 

→ Yes, S + do/does;

No, S + do/does+ not

Tobe + S + O?

→ Yes, S + tobe

      No, S + tobe + not

Ví dụ He plays sport.

 

(Anh ấy chơi thể thao).

He does not play sport.

 

(Anh ấy không chơi thể thao).

Does he play sport?

 

(Anh ấy có chơi thể thao không?)

Chú ý
  • Nếu là: I/you/they/we/Ns thì dùng V_inf/am/are 
  • Nếu là: He/She/It/N thì dùng Vs/es/is 

 

1.3. Cách dùng trong câu

  • Diễn tả lại một hành động- hành động phải là thói quen sinh hoạt.

Ví dụ: He always works at night. (Anh ấy thường làm việc vào buổi tối).

  • Diễn giải một sự việc- sự việc này phải được mọi người công nhận. Nó trở thành một sự thật hay chân lý.

Ví dụ: The jellyfishes live forever. (Loài sứa sống bất tử).

Để thành thạo mọi cấu trúc và cách dùng thì hiện tại đơnPatado sẽ giới thiệu cho bạn một số bài tập có đáp án của thì hiện tại đơn (Simple Present) để bạn có thể dễ dàng kiểm trả được kiến thức của mình

2. Present Continuos – Thì hiện tại tiếp diễn

2.1. Khái niệm.

  • Thì Hiện tại tiếp diễn là một dạng của các thì trong tiếng Anh , được sử dụng ngay trong thời điểm nói và diễn tả hành động/sự việc vẫn còn tiếp tục xảy ra tại thời điểm nó

2.2. Công thức tiếng Anh.

  Khẳng định Phủ định Nghi vấn
Công thức S + tobe + V_ing S + tobe + not + V_ing

Tobe +S + V_ing?

→ Yes, S + tobe;

     No, S + tobe + not

Ví dụ It is storming.

 

(Trời đang bão).

It is not storming.

 

(Trời đang không bão).

Is it storming?

 

(Trời đang bão không?)

Chú ý
  • Nếu là thì tobe là am; là He/She/It/N thì tobe là is; là We/they/Ns là are.
  • Nếu tobe là am thì không có kiểu viết tắt am’t mà am not, còn lại đều được viết tắt dưới dạng phủ định.
  • is not = isn’t
  • are not = aren’t

 

2.3. Cách dùng trong câu

  • Diễn tả hành động/sự việc đang tiếp diễn có thể ngay lúc nói hoặc không nhất thiết ngay thời điểm nói.

Ví dụ: Look! She is washing the dishes. (Nhìn kìa! Cô ấy đang rửa chén).

  • Thể hiện một kế hoạch chắc chắn xảy ra trong thời gian tương lai gần.

Ví dụ: I’m meeting Peter tonight. (Tối nay tôi gặp Peter).

  • Cách dùng thì tiếng Anh như một lời than phiền, phàn nàn về hành động gây khó chịu nhưng lại lặp lại nhiều lần.

Ví dụ: He’s still bothering me (Anh ấy đang quấy rầy tôi).

Để nắm chắc được kiến thức về thì hiện tại đơn, Patado sẽ gửi đến cho bạn đọc các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn (Present continuosthường gặp và giải đáp những thắc mắc của bạn

2.4. Nhận biết dựa trên dấu hiệu

Có chứa những cụm từ sau( trạng từ chỉ thời gian): at present/now/at + time (cụ thể)/at the moment, … 

Ví dụ:

  • He is doing his homework at present. (Hiện tại anh ấy đang làm bài tập).

3. Present perfect – Thì hiện tại hoàn thành

Xem đầy đủ bài viết tại đây

162 Lượt xem -
Bình luận:connect.facebook.net/
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top