- Từ điển Trung - Việt
假定 là gì?
Giải nghĩa:
{assume } , mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...), làm ra vẻ, giả bộ, cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng), thừa nhận, nắm lấy, chiếm lấy, đảm đương, gánh vác, nhận vào mình, áp dụng những biện pháp, (quân sự) chuyển sang thế tấn công
{assumption } , sự mang, sự khoác, sự lấy (cái vẻ, tính chất...), sự làm ra vẻ, sự giả bộ, sự mệnh danh (là đúng), sự cho rằng (là đúng), sự thừa nhận, sự nắm lấy, sự chiếm lấy, sự đảm đương, sự gánh vác, sự nhận vào mình, tính kiêu căng, tính kiêu ngạo, tính ngạo mạn, (tôn giáo) lễ thăng thiên của Đức mẹ đồng trinh
{grant } , sự cho, sự ban cho, sự cấp cho, trợ cấp, sự nhượng, sự nhường lại (của cải, quyền...), (pháp lý) sự chuyển nhượng bằng khế ước, tiền trợ cấp, cho, ban (ơn), cấp, thừa nhận, công nhận, cho là, nhượng (của cải, quyền...)
{hypothesize } , đưa ra một giả thuyết, giả thuyết rằng, cho rằng
{perhaps } , có lẽ, có thể
{postulate } , (toán học) định đề, nguyên lý cơ bản, yêu cầu, đòi hỏi, (toán học) đưa ra thành định đề, đặt thành định đề, coi như là đúng, mặc nhận, (tôn giáo) bổ nhiệm với điều kiện được cấp trên chuẩn y, (+ for) đặt điều kiện cho, quy định
{postulation } , sự thừa nhận, sự yêu cầu, sự đòi hỏi, (TôN) sự bổ nhiệm
{premise } , (triết học) tiền đề, (số nhiều) những cái kể trên; (pháp lý) tài sản kể trên, (số nhiều) sinh cơ, nhà cửa, vườn tược, uống ngay tại chỗ trong cửa hàng (rượu...), say mèm, say bí tỉ, say khướt, tống tiễn ai đi, nói (cái gì) coi như tiền đề, viết (cái gì) coi như tiền đề; nói (cái gì) coi như mở đầu, viết (cái gì) coi như mở đầu; đặt thành tiền đề
{presume } , cho là, coi như là, cầm bằng là; đoán chừng, dám, đánh bạo, mạo muội; may, (+ on, upon) lợi dung, lạm dụng, tự phụ, quá tự tin
{presumption } , tính tự phụ, tính quá tự tin, sự cho là đúng, sự cầm bằng, sự đoán chừng; điều cho là đúng, điều cầm bằng, điều đoán chừng; căn cứ để cho là đúng, căn cứ để cầm bằng, căn cứ để đoán chừng
{presupposition } , sự giả định trước, sự phỏng định trước, sự đoán chừng trước, điều giả định trước, điều phỏng định trước, điều đoán chừng trước
{suppose } , giả sử, giả thiết, giả định, đòi hỏi, cần có (lý thuyết, kết quả...), cho rằng, tin, nghĩ rằng, (lời mệnh lệnh) đề nghị
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
假定上
{ presumably } , có thể đoán chừng; có thể được; có lẽ -
假定的
Mục lục 1 {assumed } , làm ra vẻ, giả bô, giả, không có thật, được mệnh danh là đúng, được cho là đúng, được thừa... -
假定继承人
{ heir presumptive } , người thừa kế trước mắt -
假寐
Mục lục 1 {cat-sleep } , giấc ngủ ngắn, chợp mắt đi một tí 2 {catnap } , giấc ngủ ngắn, chợp mắt đi một tí 3 {doze } ,... -
假山
{ rockery } , núi giả, núi non bộ -
假底
{ false bottom } , đáy giả (ở tủ, hòm... dưới đó còn có một ngăn bí mật) -
假性囊肿
{ pseudocyst } , kén giả -
假性天花
{ varioloid } , (y học) tựa bệnh đậu mùa, (y học) bệnh tiểu đậu -
假性天花的
{ varioloid } , (y học) tựa bệnh đậu mùa, (y học) bệnh tiểu đậu -
假恭维
{ flummery } , bánh flum (một loại bánh trứng gà), lời khen vuốt đuôi; lời khen cửa miệng; lời nịnh hót ngớ ngẩn, chuyện...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
A Science Lab
714 lượt xemCrime and Punishment
341 lượt xemEnergy
1.676 lượt xemNeighborhood Parks
361 lượt xemThe Universe
185 lượt xemBirds
390 lượt xemMap of the World
679 lượt xemMammals II
353 lượt xemAt the Beach I
1.868 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 05/09/23 09:19:35
-
0 · 15/09/23 09:01:56
-
-
Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện). https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuongBear Yoopies đã thích điều này
-
Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?" em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy". Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
-
Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?Điểm mạnh của tình yêuTình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:Niềm vui và hạnh phúc:Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng... Xem thêm.