- Từ điển Trung - Việt
做错
{blunder } , điều sai lầm, ngớ ngẩn, (thường) + on, along) mò mẫm; vấp váp, sai lầm, ngớ ngẩn, làm hỏng (một công việc); quản lý tồi (cơ sở kinh doanh), vì khờ mà bỏ lỡ, vì ngu dốt mà bỏ phí, vì khờ mà bỏ lỡ mất những dịp may, nói hớ, nói vô ý, nói không suy nghĩ (cái gì), ngẫu nhiên mà thấy, may mà thấy
{err } , lầm lỗi, sai lầm, phạm tội, (từ cổ,nghĩa cổ), (từ hiếm,nghĩa hiếm) đi lang thang
{misdo } , phạm lỗi, xử sự sai trái, có hành vi tàn bạo, phạm tội ác
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
做零工
{ chare } , việc lặt vặt trong nhà, (thông tục) (như) charwoman, làm giúp việc lặt vặt trong gia đình (theo giờ hoặc công nhật)... -
做霸占行为
{ usurp } , lấn chiếm, chiếm đoạt; cướp, cướp đoạt -
做面包
{ panification } , sự làm bánh mì -
做预防的
{ preventive } , ngăn ngừa, phòng ngừa, (y học) phòng bệnh, biện pháp phòng ngừa, thuốc phòng bệnh, cách phòng bệnh -
做领头游戏
{ follow -my-leader } , trò chơi \"rồng rắn lên mây\" -
做首领
{ captain } , người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh, tướng lão luyện; nhà chiến lược, (quân sự) đại uý, (hàng hải)... -
做马路画家
{ screeve } , (từ lóng) là hoạ sĩ vỉa hè -
做鬼脸
{ mop } , túi lau sàn, giẻ lau sàn, lau, chùi, thu dọn, nhặt nhạnh, (quân sự) càn quét, (từ lóng) vét sạch, (từ lóng) hoàn toàn... -
停
{ avast } , (hàng hải) đứng lại { nix } , (từ lóng) chú ý, (từ lóng) không, không một ai, không một cái gì, thuỷ thần, hà... -
停下
{ bring } /brɔ:t/, cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại, đưa ra, làm cho, gây cho, làm xảy ra, dẫn đến, gây ra,...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Utility Room
213 lượt xemThe Living room
1.308 lượt xemHighway Travel
2.654 lượt xemThe Family
1.416 lượt xemThe Baby's Room
1.412 lượt xemThe Supermarket
1.147 lượt xemVegetables
1.306 lượt xemThe City
26 lượt xemAn Office
233 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Máy lạnh multi Mitsubishi Heavy là hệ thống điều hòa đa kết nối sử dụng 1 dàn nóng kết hợp nhiều dàn lạnh thiết kế giống hay khác nhau. Thiết kế đa dạng, chức năng điều khiển linh hoạt, hiện đại và sử dụng đơn giản, thích hợp lắp ở những phòng có diện tích nhỏ, như các căn họ chung cư không có chỗ để cục nóng, là sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi gia đình.✤ Ưu - nhược điểm máy lạnh multi Mitsubishi Heavy• Ưu điểm :- Tiết kiệm không gian tối đa : hiện nay, các căn hộ thường có kiến trúc... Xem thêm.
-
-
xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".We stood for a few moments, admiring the view.Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.Huy Quang, Bói Bói đã thích điều này
-
Hello Rừng, em mí viết 1 bài mới trên blog cá nhưn mà yếu view ^^" mn đọc chơi ạ: https://hubpages.com/hub/Lam-Ha-Lam-Dong-a-place-to-go?hubviewHuy Quang đã thích điều này
-
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!
-
Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?