Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

公平的

Mục lục

{disinterested } , vô tư, không vụ lợi, không cầu lợi, không quan tâm đến, không để ý đến, hờ hững, thờ ơ


{equitable } , công bằng, vô tư, hợp tình hợp lý (yêu sách...)


{fair } , hội chợ, chợ phiên, (xem) day, hội chợ phù hoa, phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, khá, khá tốt, đầy hứa hẹn; thuận lợi, thông đồng bén giọt, đẹp, nhiều, thừa thãi, khá lớn, có vẻ đúng, có vẻ xuôi tai; khéo, vàng hoe (tóc); trắng (da), trong sạch, (xem) bid, cuộc giao tranh không bên nào ở thế lợi hơn bên nào; cuộc giao tranh với lực lượng cân bằng không ai chấp ai, (thông tục) kha khá, tàm tạm (sức khoẻ...), ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, đúng, trúng, tốt, lịch sự, lễ phép, vào bản sạch, trở nên đẹp (thời tiết), viết vào bản sạch, viết lại cho sạch, ghép vào bằng mặt, ghép cho phẳng, ghép cho đều (những phiến gỗ đóng tàu...)


{impartial } , công bằng, không thiên vị, vô tư


{Level } , ống bọt nước, ống thuỷ, mức, mực; mặt, (nghĩa bóng) trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau, (thông tục) thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được, tìm được địa vị xứng đáng, phẳng, bằng, cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức, nổ lực, làm hết sức mình, bình tĩnh, điềm đạm, san phẳng, san bằng, làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau, chĩa, nhắm (súng, lời buộc tội, lời đả kích...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) san bằng, (hàng không) bay là là mặt đất (trước khi hạ cánh)


{unbiassed } , không thành kiến, không thiên vị


{uninterested } , không quan tâm, không chú ý, không để ý, vô tư, không cầu lợi


{unprejudiced } , không thành kiến; không thiên vị, vô tư, khách quan



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 公开

    Mục lục 1 {airing } , sự làm cho thoáng khí, sự hong gió, sự hong khô, sự phơi khô, sự dạo mát, sự hóng mát, sự hóng gió,...
  • 公开反对

    { beard } , râu (người); (thực vật học) râu hạt thóc..., ngạnh (mũi tên, lưỡi câu), cười thầm, cười vào mặt ai, tìm cách...
  • 公开地

    { overtly } , công khai, không úp mở
  • 公开声明

    { outgiving } , lời tuyên bố, phát biểu, bộc lộ hẳn ra
  • 公开宣布

    { profession } , nghề, nghề nghiệp, (the profession) những người cùng nghề, những người trong nghề; ((sân khấu), (từ lóng))...
  • 公开宣布的

    { avowed } , đã được công khai thừa nhận; đã được công khai thú nhận
  • 公开宣言

    { preconize } , công bố, công khai ca ngợi, công khai tán dương, gọi đích danh, triệu tập đích danh, công khai triệu tập, (tôn...
  • 公开展示

    { spectacle } , cảnh tượng, quang cảnh, sự trình diễn, sự biểu diễn, (số nhiều) kính (đeo mắt) ((cũng) pair of spectacles),...
  • 公开展示的

    { spectacular } , đẹp mắt, ngoạn mục, làm cho công chúng để ý; thu hút sự chú ý của mọi người, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chương...
  • 公开批评

    { blast } , luồng gió; luồng hơi (bễ lò), hơi (bom...), tiếng kèn, sự nổ (mìn), làm tàn, làm khô héo, làm thui chột, làm nổ...
  • 公开抨击

    { denouncement } , sự tố cáo, sự tố giác, sự vạch mặt, sự lên án; sự phản đối kịch liệt; sự lăng mạ, sự tuyên bố...
  • 公开的

    { exoteric } , công khai, thông thường, phổ biến, không được tham gia sự truyền đạo bí mật { open } , mở, ngỏ, mở rộng,...
  • 公开的教义

    { exoteric } , công khai, thông thường, phổ biến, không được tham gia sự truyền đạo bí mật
  • 公开认错

    { recant } , công khai, rút lui và từ bỏ; công khai rút (ý kiến...)
  • 公开讨论

    { ventilation } , sự thông gió, sự thông hơi, sự quạt, (y học) sự lọc (máu) bằng oxy, sự đưa ra bàn luận rộng rãi
  • 公开赌博

    { poolroom } , (Mỹ) nơi đánh pun
  • 公开赌博场

    { poolroom } , (Mỹ) nơi đánh pun
  • 公式

    { formula } , thể thức, cách thức, công thức { formulae } , thể thức, cách thức, công thức
  • 公式化

    { formulation } , sự làm thành công thức; sự đưa vào một công thức, sự trình bày rõ ràng chính xác, phát biểu có hệ thống...
  • 公式的

    { formulary } , tập công thức, công thức, (dược học) công thức pha chế, (thuộc) công thức, có tính chất công thức
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top