- Từ điển Trung - Việt
Xem thêm các từ khác
-
内因性的
{ endogenous } , (sinh vật học); (địa lý,địa chất) sinh trong, nội sinh -
内在
{ immanence } , (triết học) tính nội tại { immanency } , (triết học) tính nội tại { internality } , tính chất ở trong, tính chất... -
内在性
{ immanency } , (triết học) tính nội tại { inhesion } , sự vốn có, tính cố hữu, tính vốn thuộc về; sự vốn gắn liền với... -
内在性质
{ interior } , ở trong, ở phía trong, nằm xa trong đất liền, ở nội địa, nội, nội bộ, trong nước, nội tâm, riêng tư, phần... -
内在的
{ immanent } , (triết học), nội tại, (tôn giáo) ở khắp nơi (Chúa) { internal } , ở trong, nội bộ, trong nước, (thuộc) nội... -
内在的特性
{ inscape } , phẩm chất bên trong độc đáo của một vật được thể hiện trong một tác phẩm nghệ thuật (đặc biệt là thơ) -
内地
Mục lục 1 {hinterland } , nội địa (vùng ở sâu phía sau bờ biển, bờ sông), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vùng xa thành thị, (quân sự)... -
内地人
{ inlander } , dân vùng nội địa -
内地的
Mục lục 1 {interior } , ở trong, ở phía trong, nằm xa trong đất liền, ở nội địa, nội, nội bộ, trong nước, nội tâm, riêng... -
内堂
{ cella } , phòng nội điện miếu cổ, bộ phận bên trong ngôi nhà -
内壁
{ intine } , lớp bên trong của thành bào tử { wall } , tường, vách, thàn, thành luỹ, thành quách, lối đi sát tường nhà trên... -
内壕
{ escarp } , dốc đứng, vách đứng (núi đá), (quân sự) đào đắp thành dốc đứng (ngay chân thành luỹ) -
内多倍体
{ endopolyploid } , (sinh vật học) thể đa bội trong -
内始式
{ endarch } , (thực vật) có bó nguyên mộc trung tâm -
内婚种群
{ deme } , đim (đơn vị sinh sản của loài); nhóm (những cá thể liên quan tới sự phân loại) -
内子囊
{ endoascus } , (sinh học) màng trong túi, màng trong nan -
内存
{ memory } , sự nhớ, trí nhớ, ký ức, kỷ niệm, sự tưởng nhớ { random access memory } , (VT) RAM con Ram, bộ nhớ truy xuất ngẫu... -
内孢子
{ endospore } , (thực vật học) bào tử trong, nội bào tử -
内定值
{ default setting } , (Tech) thiết lập mặc định { value } , giá trị, (thương nghiệp); (tài chính) giá cả, giá, (vật lý) năng... -
内室
{ ben } , đỉnh núi { presbytery } , (tôn giáo) chính điện (trong nhà thờ), nhà của thầy tế (nhà thờ La,mã), giới trưởng lão...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.