Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

前哨部队

{outpost } , (quân sự) tiền đồn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đơn vị đóng ở tiền đồn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nơi định cư ở biên giới



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 前噬菌体

    { prophage } , (sinh vật học) thể tiền thực khuẩn
  • 前因子

    { prefactor } , nhân tử đi trước (bên trái)
  • 前堂

    { antechamber } , phòng ngoài
  • 前夕

    { eve } , (Eve) Ê,va (người đàn bà đầu tiên), đêm trước, ngày hôm trước, thời gian trước (khi xảy ra một sự kiện gì),...
  • 前外侧的

    { anterolateral } , trước bên
  • 前夜

    { eve } , (Eve) Ê,va (người đàn bà đầu tiên), đêm trước, ngày hôm trước, thời gian trước (khi xảy ra một sự kiện gì),...
  • 前夜的

    { overnight } , qua đêm, đêm trước, trong đêm; ngày một ngày hai, một sớm một chiều; trong chốc lát, (ở lại) một đêm, có...
  • 前夫

    { ex } , (thương nghiệp) từ, bán từ, bán tại (hàng hoá)
  • 前头

    { thereinbefore } , (từ cổ,nghĩa cổ), (pháp lý) trên đây, trước đây
  • 前头叶的

    { prefrontal } , trước trán; trên trán
  • 前头部

    { sinciput } , (giải phẫu) đỉnh đầu
  • 前奏曲的

    { prelusive } , mở đầu, mào đầu, giáo đầu; để mở đầu, để mào đầu, để giáo đầu, báo trước; để báo trước
  • 前妻

    { ex } , (thương nghiệp) từ, bán từ, bán tại (hàng hoá)
  • 前定

    { predestination } , sự tiền định, sự định trước số phận, sự định trước vận mệnh, số phận, vận mệnh
  • 前寒武层

    { Precambrian } , đất vùng sơ khai, thời tiền sử
  • 前寒武纪

    { Precambrian } , đất vùng sơ khai, thời tiền sử
  • 前导

    { precursor } , người đến báo trước, người báo trước, điềm báo trước, người đảm nhiệm trước, người phụ trách trước...
  • 前尾片

    { antistyle } , mấu gốc lông cứng
  • 前尾蚴

    { procercoid } , (sinh vật học) ấu trùng đuôi móc
  • 前屈

    { procurvation } , sự ngã rạp, sự uốn rạp { proneness } , trạng thái úp sấp, ngả về, thiên về, thiên hướng (về việc gì...)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top