Xem thêm các từ khác
-
发出爆声
{ knock } , cú đánh, cú va chạm, tiếng gõ (cửa), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời phê bình kịch liệt, lời chỉ trích gay... -
发出爆裂声
{ crack } , (thông tục) cừ, xuất sắc, quất (roi) đét đét; búng (ngón tay) kêu tanh tách, bẻ (đốt ngón tay) kêu răng rắc, làm... -
发出物
{ exhalation } , sự bốc lên, sự toả ra, hơi thở, luồng gió; sương mù, hơi bốc, cơn giận thoáng qua -
发出电光
{ fulgurate } , loé sáng như tia chớp -
发出的
{ Sent } /sent/, gửi, sai, phái, cho đi ((cũng) scend), cho, ban cho, phù hộ cho, giáng (trời, Thượng đế...), bắn ra, làm bốc lên,... -
发出石弹
{ taw } , thuộc trắng (thuộc da mà không dùng chất tanin, chỉ nhúng vào nước muối pha phèn), hòn bi, trò chơi bi, đường giới... -
发出磷光
{ phosphoresce } , phát lân quang -
发出磷光的
{ phosphorescent } , phát lân quang; lân quang -
发出臭味
{ funk } , (thông tục) sự kinh sợ, kẻ nhát gan, (thông tục) sợ, sợ hãi, hoảng sợ, lẩn tránh (vì sợ), chùn bước, sợ, sợ... -
发出警告
{ warn } , báo cho biết, cảnh cáo, răn -
发出轧轧声
{ chug } , tiếng bình bịch (của máy nổ), phát ra tiếng bình bịch -
发出辗轧声
{ creak } , tiếng cọt kẹt, tiếng cót két, tiếng kẽo kẹt, cọt kẹt, cót két, kẽo kẹt -
发出音的
{ pronounced } , rõ rệt, rõ ràng -
发出颤音
{ trill } , (âm nhạc) láy rền, (ngôn ngữ học) phụ âm rung, (âm nhạc) láy rền, đọc rung tiếng, nói rung tiếng -
发出鸦叫声
{ CAW } , tiếng quạ kêu, kêu (quạ); kêu như quạ -
发出鼻音说
{ snuffle } , sự khụt khịt; sự hít mạnh, (the snuffles) sự ngạt mũi, giọng ngạt mũi; câu chuyện nói giọng mũi, (từ hiếm,nghĩa... -
发出齿擦音
{ sibilate } , (ngôn ngữ học) đọc thành âm xuýt -
发刷
{ hairbrush } , bàn chải tóc -
发刺耳声
{ jar } , vại, lọ, bình, (điện học) chai, ((thông tục)) on the jar; on a jar; on jar hé mở (cửa), tiếng động chói tai; tiếng... -
发劈啪声
{ crackle } , tiếng tanh tách, tiếng răng rắc, tiếng lốp bốp, da rạn (đồ sứ); đồ sứ da rạn ((cũng) crackle china), kêu tanh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.