Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

发酵论

{zymology } , khoa nghiên cứu men



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 发酸

    { acetify } , làm thành giấm, hoá chua; hoá thành giấm
  • 发钝音的

    { tubby } , to béo, béo phệ, đục, không vang (tiếng)
  • 发铿声

    { clank } , tiếng loảng xoảng, tiếng lách cách (xiềng xích chạm nhau...), kêu lách cách, làm kêu lách cách
  • 发铿锵声

    { clang } , tiếng vang rền; tiếng lanh lảnh (kim loại), làm kêu vang, làm kêu lanh lảnh, kêu vang rền; kêu lanh lảnh
  • 发错牌

    { misdeal } , sự chia bài, sự chia lộn bài, chia bài sai, chia lộn bài
  • 发错音

    { mispronounce } , đọc sai, phát âm sai
  • 发闪烁之光

    { shimmer } , ánh sáng mờ mờ; ánh sáng lung linh, chiếu sáng lờ mờ; toả ánh sáng lung linh
  • 发问者

    { question -master } , người hỏi chính trong cuộc thi đố vui (trên truyền hình, truyền thanh)
  • 发闷的

    { stifling } , ngột ngạt, khó thở
  • 发隆隆声

    { boom } , (hàng hải) sào căng buồm, hàng rào gỗ nổi (chắn cửa sông, cửa cảng), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cần (máy trục), xà...
  • 发雏晶

    { trichite } , hạt silic nhỏ tí trong cây và động vật
  • 发霉

    { mildew } , nấm minddiu, nấm mốc sương, mốc (trên da thuộc...), nhiễm minddiu; bị nhiễm minddiu, làm mốc, bị mốc { mold } ,...
  • 发霉的

    { mildewy } , bị mốc, có nấm mốc { mouldy } , bị mốc, lên meo, (nghĩa bóng) cũ kỹ, lỗi thời, không đúng mốt, không hợp thời...
  • 发青

    { pallidness } , sự xanh xao, sự vàng vọt
  • 发青地

    { pallidly } , xanh xao, vàng vọt
  • 发青的

    { paly } , (thơ ca) hơi tai tái, hơi xanh xao
  • 发音

    Mục lục 1 {enunciate } , đề ra, nói ra, phát biểu (một quan điểm...), phát âm (một từ) 2 {enunciation } , sự đề ra, sự nói...
  • 发音上的

    { enunciative } , để đề ra
  • 发音不正

    { cacology } , sự chọn từ tồi, sự phát âm tồi
  • 发音不清

    { inarticulately } , lủng củng, rời rạc, không mạch lạc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top