- Từ điển Trung - Việt
Xem thêm các từ khác
-
古罗马州名
{ galilee } , (kiến trúc) lễ đường nhỏ trước nhà thờ (ở Anh) -
古罗马货币
{ denarius } , đồng đơnariut (tiền La,mã) -
古老
{ antiquity } , tình trạng cổ xưa, đời xưa, người đời xưa, cổ nhân, (số nhiều) đồ cổ, tác phẩm mỹ thuật đời xưa;... -
古老的
Mục lục 1 {age-old } , lâu đời 2 {ancient } , xưa, cổ (trước khi đế quốc La mã tan rã), (từ cổ,nghĩa cổ) lá cờ, cờ hiệu;... -
古色
{ patina } , lớp gỉ đồng (ở ngoài những đồ đồng cũ), nước bóng (trên mặt đồ gỗ cổ) -
古色古香的
{ crusted } , có vỏ cứng, có váng (rượu, bám vào thành chai), cổ xưa, cổ lỗ; cố chấp; thâm căn cố đế { old -world } , thời... -
古苏格兰人
{ Caledonian } , (thơ ca) (thuộc) Ê,cốt -
古苏格兰的
{ Caledonian } , (thơ ca) (thuộc) Ê,cốt -
古董
{ antique } , cổ, cổ xưa; theo lối cổ, theo kiểu cổ, lỗi thời, không hợp thời, đồ cổ, tác phẩm mỹ thuật cổ, (the antique)... -
古董商人
{ antiquary } , nhà khảo cổ, người sưu tầm đồ cổ, người chơi đồ cổ -
古话
{ adage } , cách ngôn, châm ngôn; ngạn ngữ -
古语
{ archaism } , từ cổ, sự bắt chước cổ; sự giữ lại cái cổ (thường trong ngôn ngữ, nghệ thuật) -
古雅之事物
{ quaintness } , vẻ cổ cổ là lạ; vẻ hay hay là lạ, tính độc đáo kỳ quặc, (từ cổ,nghĩa cổ) vẻ duyên dáng -
古雅地
{ quaintly } , có vẻ cổ, là lạ; nhìn hay hay là lạ, kỳ quặc, (Cổ) có duyên, xinh đẹp -
古雅的
{ quaint } , có vẻ cổ cổ là lạ; nhìn hay hay là lạ, kỳ quặc, (từ cổ,nghĩa cổ) có duyên, xinh đẹp -
古风
{ ancientry } , (như) ancientness, kiểu cũ, kiểu cổ { antiqueness } , tình trạng cổ, tình trạng lỗi thời -
古风的
{ antediluvian } , trước thời kỳ hồng thuỷ, (thông tục) cổ, cũ kỹ, hoàn toàn không hợp thời, người cũ kỹ, người cổ... -
句号
{ period } , kỷ, kỳ, thời kỳ, giai đoạn, thời gian, thời đại, thời nay, tiết (học), ((thường) số nhiều) kỳ hành kinh,... -
句子
{ Sentence } , (ngôn ngữ học) câu, sự tuyên án; án; (từ hiếm,nghĩa hiếm) lời phán quyết, ý kiến (tán thành, chống đối),... -
句子构造
{ syntax } , (ngôn ngữ học) cú pháp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.