Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

Mục lục

{ate } , ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm, ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng, nấu cơm (cho ai), ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (xem) humble, học để làm luật sư, (xem) heart, rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai, ăn sạt nghiệp ai, bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế, ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì,(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à


{eat } , ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm, ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng, nấu cơm (cho ai), ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (xem) humble, học để làm luật sư, (xem) heart, rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai, ăn sạt nghiệp ai, bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế, ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì,(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à


{eaten } , ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm, ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng, nấu cơm (cho ai), ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (xem) humble, học để làm luật sư, (xem) heart, rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai, ăn sạt nghiệp ai, bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế, ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì,(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à


{eating } , sự ăn, thức ăn


{fare } , tiền xe, tiền đò, tiền phà; tiền vé (tàu, máy bay...), khách đi xe thuê, thức ăn, đồ ăn, chế độ ăn, đi đường, đi du lịch, xảy ra, ở vào tình trạng (nào đó); làm ăn, được khao, được thết, ăn uống, bồi dưỡng, có sức khoẻ tốt, công việc làm ăn ổn thoả, ăn ngon, tâm đầu hợp ý với ai, có sức khoẻ kém, công việc làm ăn gặp khó khăn, gặp khó khăn về vấn đề gì; không may về vấn đề gì


{feeding } , sự cho ăn; sự nuôi lớn, sự bồi dưỡng, sự cung cấp (chất liệu cho máy), (sân khấu), (từ lóng) sự nhắc nhau bằng vĩ bạch (giữa hai diễn viên), (thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (cho đồng đội sút làm bàn), đồng cỏ


{have } , có, (+ from) nhận được, biết được, ăn; uống; hút, hưởng; bị, cho phép; muốn (ai làm gì), biết, hiểu; nhớ, (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải, nói, cho là, chủ trương; tin chắc là, thắng, thắng thế, tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...), (từ lóng) bịp, lừa bịp, tấn công, công kích, coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...), gọi lên, triệu lên, mời lên, bắt, đưa ra toà, (xem) better, (như) had better, ngừng lại, giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai), đi nhổ răng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai, không có chứng cớ gì để buộc tội ai, (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi, thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi, thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu, the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo, (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp


{victual } , thức ăn; lương thực, thực phẩm, mua thức ăn, ăn uống, cung cấp lương thực thực phẩm



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 吃…的肉

    { cannibalize } , ăn thịt sống, ăn thịt người, tháo tung để lấy phụ tùng, lấy người ở một nơi để bổ sung nơi khác
  • 吃东西

    { feed } , sự ăn, sự cho ăn, cỏ, đồng cỏ, suất lúa mạch, suất cỏ khô (cho ngựa), (thông tục) bữa ăn, bữa chén, chất...
  • 吃人肉

    { cannibalize } , ăn thịt sống, ăn thịt người, tháo tung để lấy phụ tùng, lấy người ở một nơi để bổ sung nơi khác
  • 吃人肉的

    { cannibal } , người ăn thịt người, thú ăn thịt đồng loại
  • 吃力的

    Mục lục 1 {demanding } , đòi hỏi khắt khe 2 {laboured } , nặng nhọc, khó khăn, không thanh thoát, cầu kỳ 3 {operose } , tỉ mỉ,...
  • 吃午餐

    { lunch } , bữa ăn trưa, bữa ăn nhẹ trước cơm trưa, dọn bữa ăn trưa cho, dự bữa ăn trưa
  • 吃吃地窃笑

    { snigger } , sự cười thầm; sự cười khẩy, cười khẩy
  • 吃吃地笑

    { giggle } , tiếng cười rúc rích, tiếng cười khúc khích { titter } , sự cười khúc khích, tiếng cười khúc khích, cười khúc...
  • 吃吃的笑

    { chuckle } , tiếng cười khúc khích; nụ cười thầm, sự khoái trá ra mặt, tiếng cục cục (gà), cười khúc khích, (+ over) khoái...
  • 吃吃的笑声

    { chuckle } , tiếng cười khúc khích; nụ cười thầm, sự khoái trá ra mặt, tiếng cục cục (gà), cười khúc khích, (+ over) khoái...
  • 吃吃窃笑

    { snigger } , sự cười thầm; sự cười khẩy, cười khẩy
  • 吃得太多

    { overfeed } , cho ăn quá mức, ăn quá mức, ăn quá nhiều
  • 吃得比…多

    { outeat } , ăn khoẻ hơn
  • 吃快餐

    { snack } , bữa ăn vội vàng, bữa ăn qua loa; bữa quà; chút thức ăn, chút rượu, phần, phần chia
  • 吃惊

    Mục lục 1 {boggle } , chùn lại; do dự, lưỡng lự, ngần ngại, mò mẫm; làm (cái gì) một cách lóng ngóng, nói loanh quanh; nói...
  • 吃惊地

    { amazedly } , kinh ngạc, sửng sốt, hết sức ngạc nhiên
  • 吃惊的

    { aghast } , kinh ngạc; kinh hãi; kinh hoàng; thất kinh
  • 吃点心

    { nosh } , quà vặt, món ăn vặt, ăn quà vặt; hay ăn vặt { Refresh } , làm cho tỉnh (người) lại, làm cho khoẻ khoắn, làm cho...
  • 吃牛肉者

    { beefeater } , người thích ăn thịt bò, người canh gác tháp Luân đôn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người to béo lực lưỡng
  • 吃的人

    { eater } , người ăn, quả ăn tươi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top