Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

同党的人

{partisan } , người theo một đảng phái, đảng viên, người ủng hộ, đội viên du kích, (sử học), quân đội viên đội biệt động, (định ngữ) có tính chất đảng phái, (sử học) cây thương dài, trường thương



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 同分异构

    { isometry } , phép đẳng cự
  • 同前

    { ibid } , cùng ở cuốn sách đó hoặc đoạn đó v v..., cùng ở cuốn sách đó hoặc đoạn đó v v...
  • 同化

    { assimilation } , sự tiêu hoá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), sự đồng hoá { intussusception } , sự tiếp thu, sự hấp thụ (tư...
  • 同化不良

    { malassimilation } , (ngôn ngữ) sự đồng hoá không hoàn toàn
  • 同化作用

    { assimilation } , sự tiêu hoá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), sự đồng hoá
  • 同化力的

    { assimilative } , đồng hoá, có sức đồng hoá, dễ tiêu hoá { assimilatory } , đồng hoá, có sức đồng hoá, dễ tiêu hoá
  • 同化的

    { assimilative } , đồng hoá, có sức đồng hoá, dễ tiêu hoá { assimilatory } , đồng hoá, có sức đồng hoá, dễ tiêu hoá
  • 同单位

    { commensurability } , tính có thể so được với nhau, (toán học) tính thông ước
  • 同吃的

    { commensal } , ăn cùng mâm, ăn cùng bàn, cùng ăn, (số nhiều) hội sinh, người ăn cùng mâm, người ăn cùng bàn, người cùng...
  • 同名异物

    { homonym } , từ đồng âm, người trùng tên
  • 同名物

    { namesake } , người trùng tên; vật cùng tên
  • 同名的

    { homonymic } , đồng âm (từ) { homonymous } , đồng âm (từ)
  • 同名的人

    { namesake } , người trùng tên; vật cùng tên
  • 同国人

    { compatriot } , đồng bào, người đồng xứ
  • 同国的

    { compatriot } , đồng bào, người đồng xứ
  • 同型齿

    { homodont } , có răng cùng hình
  • 同城人

    { townsman } , người thành thị
  • 同域的

    { sympatric } , cùng khu vực phân bố
  • 同大的

    { commensurate } , (+ with) cùng diện tích với, (+ to, with) xứng với { isometric } , cùng kích thước { isometrical } , cùng kích thước
  • 同子生殖

    { homogamy } , (sinh vật học) sự đồng giao
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top