Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

唧唧叫声

{chirr } , tiếng dế kêu, kêu (dế)



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 唧唧声

    { chirp } , tiếng kêu chiêm chiếp; tiếng hót líu lo (chim); tiếng kêu, tiếng rúc (sâu bọ); tiếng nói líu lo (trẻ con), tiếng...
  • 唧筒

    { pump } , giày nhảy (khiêu vũ), cái bơm, máy bơm, sự bơm; cú bơm, mưu toan dò hỏi bí mật (của ai...); mưu toan moi tin tức (của...
  • 售得

    { fetch } , hồn ma, vong hồn (hiện hình), mánh khoé; mưu mẹo, (từ cổ,nghĩa cổ) sự gắng sức, (hàng hải) đoạn đường phải...
  • 售得金额

    { taking } , sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy, (số nhiều) tiền thu, (y học) sự lấy (máu), hấp dẫn, quyến rũ, cám dỗ, (thông...
  • 售票员

    { conductor } , người chỉ huy, người chỉ đạo, người điều khiển, người dẫn đường, người bán vé (xe điện, xe buýt),...
  • 售票窗

    { wicket } , cửa nhỏ, cửa xép (bên cạnh cửa lớn...), cửa xoay, cửa chắn (chỉ mở ở phía trên, phía dưới để chặn gà,...
  • 售货员

    { salesman } , người bán hàng (nam) { salespeople } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) những người bán hàng { salesperson } , người bán hàng
  • 唯一

    { uniqueness } , (Econ) Tính độc nhất.+ Nói chung được dùng trong thuyết cân bằng tổng quát để chỉ sự tồn tại của một...
  • 唯一剩下的

    { Last } , khuôn giày, cốt giày, không dính vào những chuyện mà mình không biết, lát (đơn vị đo trọng tải của tàu thuỷ,...
  • 唯一地

    { uniquely } , đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một, duy nhất, vô song (không có cái gì giống hoặc bằng), chỉ liên quan...
  • 唯一的

    { only } , chỉ có một, duy nhất, tốt nhất, đáng xét nhất, chỉ, mới, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng, giá mà, (xem) also, điều...
  • 唯一神教义

    { unitarianism } , (tôn giáo) thuyết nhất thể
  • 唯信论的

    { solifidian } , (tôn giáo) người theo thuyết duy tín
  • 唯信论者

    { solifidian } , (tôn giáo) người theo thuyết duy tín
  • 唯利是图的

    { gainful } , có lợi, có lời, hám lợi (người)
  • 唯名论

    { nominalism } , (triết học) thuyết duy danh { nominalist } , (triết học) nhà duy danh
  • 唯心主义

    { idealism } , (triết học) chủ nghĩa duy tâm, chủ nghĩa lý tưởng { mentalism } , tâm thần luận
  • 唯心主义者

    { idealist } , (triết học) người duy tâm, người hay lý tưởng hoá;(mỉa mai) người mơ mộng không thực tế
  • 唯心的

    { Platonic } , của Pla,ton, thuộc Pla,ton, lý tưởng thuần khiết, (thông tục) lý thuyết, không thiết thực, suông
  • 唯心论

    { immaterialism } , thuyết phi vật chất { mentalism } , tâm thần luận { spiritualism } , thuyết duy linh, (như) spiritism
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top