- Từ điển Trung - Việt
四边形
{quadrangle } , hình bốn cạnh, sân trong (hình bốn cạnh, xung quanh có nhà, ở các trường đại học...) ((cũng) quad)
{quadrilateral } , có bốn cạnh, bốn bên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
四边形的
{ four -cornered } , có bốn góc { quadrangular } , có bốn cạnh, (thuộc) hình bốn cạnh -
四邻
{ neighborhood } , (Mỹ)(dân) hàng xóm, vùng, vùng lân cận -
四部分
{ tetramerous } , (thực vật học) mẫu bốn (hoa) -
四部剧
{ tetralogy } , tác phẩm bộ bốn -
四部曲
{ tetralogy } , tác phẩm bộ bốn -
四部的
{ four -part } , (âm nhạc) bài hát bốn bè -
四部组成的
{ quadruple } , gấp bốn, gồm bốn phần, bốn bên, tay tư, số to gấp bốn, nhân bốn, tăng lên bốn lần -
四配位体
{ quadridentate } , bốn răng -
四重
{ fourfold } , gấp bốn lần { tetramerous } , (thực vật học) mẫu bốn (hoa) -
四重地
{ quadruply } , gấp bốn -
四重奏
{ quartet } , nhóm bốn (người, vật), (âm nhạc) bộ tư bản nhạc cho bộ tư { quartette } , nhóm bốn (người, vật), (âm nhạc)... -
四重的
{ fourfold } , gấp bốn lần { quadruple } , gấp bốn, gồm bốn phần, bốn bên, tay tư, số to gấp bốn, nhân bốn, tăng lên bốn... -
四门学科
{ quadrivium } , số nhiều quadrivia, tứ khoa (số học, hình học, thiên văn, (âm nhạc)) -
四面体
{ tetrahedron } , (toán học) khối bốn mặt, tứ diện -
四面体的
{ tetrahedral } , (toán học) (thuộc) khối bốn mặt, tứ diện -
四面浇灌
{ circumfuse } , làm lan ra, đổ ra xung quanh, bao quanh; làm ngập trong (ánh sáng...) -
四面都通的
{ four -way } , bốn ngả (đường), đối thoại bốn người -
四音步句
{ tetrameter } , luật thơ, thể thơ bốn chữ (một câu có tối đa bốn chữ hay bốn âm tiết) -
四音节字
{ quadrisyllable } , (ngôn ngữ học) từ bốn âm tiết { tetrasyllable } , từ bốn âm tiết -
四音节的
{ tetrasyllabic } , có bốn âm tiết
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.