Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

电车的车长

{carman } , người lái xe tải; người đánh xe ngựa



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 电车轨道

    { tram } , sợi tơ (để dệt nhung, lụa), sợi khổ (của nhung, lụa), xe điện ((cũng) tram,car; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) streetcar), đường...
  • 电透析

    { electrodialysis } , sự thấm tách bằng điện
  • 电量计

    { coulombmeter } , (điện học) cái đo culông { coulometer } , (điện học) cái đo culông
  • 电铃

    { bell } , cái chuông; nhạc (ở cổ ngựa...), tiếng chuông, (thực vật học) tràng hoa, (địa lý,địa chất) thể vòm, giữ vai...
  • 电铸

    { electroform } , tạo thành dáng kim loại kết tủa bằng điện { galvanoplasty } , sự đúc điện
  • 电铸技术

    { galvanoplasty } , sự đúc điện
  • 电铸术

    { electrotypy } , thuật in mạ, thuật in mạ { galvanoplasty } , sự đúc điện
  • 电镀

    Mục lục 1 {electrogilding } , thuật mạ bằng điện 2 {electroplate } , vật mạ điện 3 {galvanization } , sự mạ điện, (nghĩa bóng)...
  • 电镀制版术

    { galvanography } , (vật lý) phép ghi dòng điện
  • 电镀物品

    { electroplate } , vật mạ điện
  • 电镀的

    { electroplating } , thuật mạ điện
  • 电闪

    { fulminate } , xoè lửa, nổ, nổi giận đùng đùng, ngoại động từ, xổ ra, tuôn ra, phun ra (những lời chửi rủa...), (hoá học)...
  • 电闸

    { switch } , cành cây mềm; gậy mềm, mớ tóc độn, lọc tóc độn, (ngành đường sắt) cái ghi, (kỹ thuật) cái ngắt, cái ngắt...
  • 电阻

    { resistance } , sự chống cự, sự kháng cự, sự đề kháng, (vật lý) điện trở, tính chống, sức bền, độ chịu, chọn con...
  • 电阻器

    { resistor } , (vật lý) cái điện trở
  • 电阻系数

    { resistivity } , (vật lý) suất điện trở
  • 电阻表

    { ohmmeter } , (vật lý) cái đo ôm
  • 电雕刻器

    { electrograph } , máy ghi điện
  • 电风扇

    { fanner } , người quạt, cái quạt thóc
  • 男中音

    { baritone } , (âm nhạc) giọng nam trung, kèn baritôn; đàn baritôn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top