Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

经过

Mục lục

{get by } , đi qua


{go by } , đi qua; trôi qua (thời gian), làm theo, xét theo


{party } , đảng, đảng Cộng sản, sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng, (định ngữ) (thuộc) đảng, có tính chất đảng phái, tiệc, buổi liên hoan, những người cùng đi, toán, đội, nhóm, (pháp lý) bên, người tham gia, người tham dự


{passage } , sự đi qua, sự trôi qua, lối đi, hành lang, quyền đi qua (một nơi nào...), (nghĩa bóng) sự chuyển qua, chuyến đi (tàu biển, máy bay), đoạn (bài văn, sách...), sự thông qua (một dự luật...), (số nhiều) quan hệ giữa hai người; sự chuyện trò trao đổi giữa hai người; chuyện trò tri kỷ giữa hai người, (âm nhạc) nét lướt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đi ỉa, (xem) bird, (thường) (nghĩa bóng) trận đánh; cuộc va chạm, cuộc cãi cọ, đi né sang một bên (ngựa, người cưỡi ngựa), làm cho (ngựa) đi né sang một bên


{thru } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) through


{transit } , sự đi qua, sự vượt qua, (thương nghiệp) sự quá cảnh, đường, sự qua đường kinh (kinh tuyến) (của một thiên thể); sự ngang qua mặt trời (của một hành tinh), (thiên văn học) đi qua, qua


{traverse } , sự đi ngang qua, (toán học) đường ngang, thanh ngang, xà ngang, đòn ngang, (hàng hải) đường chữ chi (để tránh gió ngược...), đường tắt (leo núi), (quân sự) sự xoay (súng) cho đúng hướng, (quân sự) tường che chiến hào, (pháp lý) sự chối, (nghĩa bóng) sự phản đối, sự chống lại; điều làm trở ngại, điều cản trở, đi qua, đi ngang qua, vượt qua; nằm vắt ngang, đi (một quãng đường), đi theo (một đường phố), nghiên cứu kỹ lưỡng, xét kỹ toàn bộ, (pháp lý) chối (trong lời biện hộ), (quân sự) xoay (chĩa) (súng) đúng hướng, (ngành đường sắt) chuyển tải, sang toa, bào (gỗ) ngang thớ, (nghĩa bóng) phản đối, chống lại, làm thất bại (kế hoạch...), xoay quanh trục (kim la bàn...), đi đường tắt (leo núi), (pháp lý) chối (trong khi biện hộ), đặt ngang, vắt ngang, (hàng hải) sự đi theo đường chữ chi (để tránh gió ngược...)


{via } , qua, theo đường



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 经过北极的

    { transpolar } , qua các vùng địa cực
  • 经过的

    { passing } , sự qua, sự trôi qua (thời gian...), qua đi, trôi qua, thoáng qua, giây lát; ngẫu nhiên, tình cờ, (từ cổ,nghĩa cổ)...
  • 经过考虑地

    { advisedly } , có suy nghĩ chín chắn, thận trọng
  • 经过陆地的

    { overland } , bằng đường bộ; qua đất liền, bằng đường bộ; qua đất liền
  • 经遗传而得

    { inherit } , hưởng, thừa hưởng, thừa kế, là người thừa kế
  • 经陆路

    { overland } , bằng đường bộ; qua đất liền, bằng đường bộ; qua đất liền
  • 经院哲学

    { scholasticism } , triết học kinh viện
  • 经验

    { experience } , kinh nghiệm, điều đã kinh qua, trải qua, kinh qua, nếm mùi, chịu đựng, (+ that, how) học được, tìm ra được...
  • 经验上的

    { experiential } , dựa trên kinh nghiệm, theo kinh nghiệm, kinh nghiệm chủ nghĩa
  • 经验不够的

    { bungler } , thợ vụng; người làm ẩu, người làm hỏng việc, người làm lộn xộn
  • 经验丰富的

    { practised } , thực hành nhiều, có kinh nghiệm { seasoned } , dày dạn, thích hợp để sử dụng { veteran } , người kỳ cựu, (từ...
  • 经验主义

    { empiricism } , chủ nghĩa kinh nghiệm
  • 经验主义的

    { empirical } , theo lối kinh nghiệm, kinh nghiệm chủ nghĩa
  • 经验主义者

    { empiric } , theo lối kinh nghiệm, người theo chủ nghĩa kinh nghiệm, lang băm { empiricist } , người theo chủ nghĩa kinh nghiệm
  • 经验的

    { experiential } , dựa trên kinh nghiệm, theo kinh nghiệm, kinh nghiệm chủ nghĩa
  • 经验论

    { empiricism } , chủ nghĩa kinh nghiệm
  • 经验论者

    { empiricist } , người theo chủ nghĩa kinh nghiệm
  • Mục lục 1 {astrict } , (từ hiếm,nghĩa hiếm) buộc chặt, thắt buộc, ràng buộc, làm cho táo bón, hạn chế 2 {bind } /baund/, bounden...
  • 绑住…两臂

    { pinion } , (kỹ thuật) bánh răng nhỏ, pinbông, đầu cánh, chót cánh, (thơ ca) cánh, lông cánh, cắt lông cánh, chặt cánh (chim...
  • 绑架

    { kidnap } , bắt cóc (thường để tống tiền)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top