- Từ điển Trung - Việt
罢工附加费
Các từ tiếp theo
-
罢工风险条款
điều khoản ảnh hưởng do bãi công -
罢战
động từ Bãi chiến (thôi không đánh nhau nữa). -
罢课
Động từ Bãi khóa (nghỉ học hoặc nghỉ dạy để phản đối). -
罩上
{ hood } , mũ trùm đầu (áo mưa...), huy hiệu học vị (gắn trên áo hay mũ trùm đầu để cho học vị ở trường đại học),... -
罩以面纱
{ veiling } , sự che, sự phủ, mạng che mặt; vải mạng (để làm mạng che mặt), sự che giấu -
罩住
{ mantle } , áo khoác, áo choàng không tay, (nghĩa bóng) cái che phủ, cái che đậy, măng sông đèn, (giải phẫu) vỏ nâo, vỏ đại... -
罩入雾中
{ befog } , phủ sương mù, làm mờ -
罩子
{ mantle } , áo khoác, áo choàng không tay, (nghĩa bóng) cái che phủ, cái che đậy, măng sông đèn, (giải phẫu) vỏ nâo, vỏ đại... -
罩巾
{ frontal } , (thuộc) trán, đằng trước mặt, cái che mặt trước bàn thờ, mặt trước (nhà) -
罩服
{ crawler } , (động vật học) loài bò sát, người bò, người đi chậm rề rề, người đi kéo lê, vận động viên bơi crôn,...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Construction
2.688 lượt xemMap of the World
652 lượt xemTrucks
189 lượt xemKitchen verbs
316 lượt xemJewelry and Cosmetics
2.206 lượt xemHouses
2.223 lượt xemPrepositions of Motion
202 lượt xemAircraft
288 lượt xemDescribing the weather
213 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
-
0 · 29/09/23 06:55:12
-
-
Hi Rừng, em có viết 1 bài về Đà Lạt trong cơn thất tình của mình, mời mọi người vào coi hình ạ: https://hubpages.com/travel/da-lat-the-ultimate-destination-for-heartbreak-recoveryhanhdang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
"On TV, a daily drama that was trendy was airing in full swing." GG dịch là "bộ phim hàng ngày hợp thời" hơi khó hiểu, giúp em dịch câu này với ạ
-
"Close the window while I’m asking nicely."Ngữ cảnh: bạn nam mở cửa sổ cho nắng vào phòng mà bạn nữ đang ngủ, bị ánh nắng soi vào mặt bạn nữ nên khó chịu.Câu trên dịch như nào ạ. Em không biết phải dịch sao cho mượt